Đề cương HKII Hóa học 9 ( hot)
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Trứ |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HKII Hóa học 9 ( hot) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
A là hợp chất có công thức XO2 trong đó % X ( theo khối lượng ) là 27,27% A là:
A.CO2 B. SO2 C. SiO2 D. NO2
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế:
A. Nước Giaven B. Khí oxi C.Khí Clo D. Thuốc tím
Chất nào dưới đây tác dụng cả với Na , cả với NaOH:
A. CH3OH B. CH3- CH3OH C. CH3-O- CH3 D. CH3COOH
Những hiđro cacbon nào sau đây trong phương trình chỉ có liên kết đơn:
A. Etilen B. Benzen C. Mêtan D. Axetilen
5. Những hiđro cacbon nào sau đây trong phương trình vừa có liên kết đơn , vừa có liên kết ba:
A. Benzen B. Mêtan C. Etilen D. Axetilen
Khi đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi nước bằng 2:1 . Vậy X là:
A. C2H4 B. C6H12 C. C3H8 D. C2H2
7. Những chất nào sau đây khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và phản ứng thế?
A. Mêtan B. Benzen C. Axetilen D. Etilen
8. Những chất nào sau đây là hiđrô cacbon:
A. CH3Cl B. NaHCO3 C. C2H2 D. C2H6O
9. Trong phòng thí nghiệm có thể thu được khí Mêtan bằng các cách sau:
A. Đẩy nước B. Đẩy không khí (ngửa bình thu) C. Cả hai cách trên
10. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều phi kim giảm dần :
A. Cl, F, Br, I B. F, Cl Br, I C. F, Br, I , Cl D.I, Br, Cl ,F
11. Các tính chất vật lí của Mêtan là :
A. Chất lỏng không màu tan nhiều trong nước.
B. Chất khí không màu tan nhiều trong nước.
C. Chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , ít tan trong nước .
D. Chất khí không màu , không mùi , nhẹ hơn không khí , ít tan trong nước .
12. Nhóm các chất đều gồm các hiđro cacbon là:
A. C2H4 ; CH4 ; C2H5Cl
B. C3H6 ; C4H10 ; C2H4
C. C2H4 ; CH4 ; C3H7Cl
13. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Dầu ăn là este cuả Glyxerol.
B. Dầu ăn là este .
C. Dầu ăn là một este cuả Glyxerol và axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp của nhiều este cuả Glyxerol và axit béo.
14. Một nguyên tố X tạo được các hợp chất sau XH3; X2O5 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ,
nguyên tố X cùng nhóm với :
A. Agon B. Nitơ C. Oxi D. Flo
15. Nguyên tố B có Z = 15, vị trí của B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là :
A. Chu kì 2 nhóm V B. Chu kì 3 nhóm V
C. Chu kì 3 nhóm III D. Cả A, B, C đều sai
16. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là12 trong bảng hệ thống tuần hoàn . Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây:
A. Kim loại B. Phi kim C. Lưỡng tính D. Khí hiếm
17. Một công thức oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g chất khí chiếm 0,35lít ở đktc . Công thức oxit của lưu huỳnh là công thức nào sau đây:
A. SO3 B. SO2 C. S2O4 D. S2O6
18. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrô cacbon thu được số mol CO2 bằng nửa số mol H2O . Hiđrô cacbon đó là:
A. C6H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4
19. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrô cacbon thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 g nước công thức hóa học của hiđrô cacbon là:
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6
20 . Trong hợp chất với hiđrô các nguyên tố R có hóa trị ( IV) biết rằng hiđrô chiếm 25% về khối lượng . Công thức hóa học của hợp chất là:
A. C4H10 B. CH4 C. C2H2 D. C3H6
21. Biết 0,02 mol hiđrô cacbon X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brôm 0,1M. Vậy X là hiđro cac bonâ nào trong số các hiđrô cacbon sau:
A. C2H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Trứ
Dung lượng: 22,37KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)