ĐỀ CƯƠNG HKIHÓA HỌC 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HKIHÓA HỌC 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
I – CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml)?
A- 430g B- 410g C- 415g D- 200g
Câu 2: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH tạo thành muối K2 CO3, nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A- 1,5M B- 2M C- 1M D- 3M
Câu 3: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng, nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A- 0,25M B- 0,5M C- 0,45M D- Kết quả khác
Câu 4: Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A- BaCl2 B- AgNO3 C- HCl D- Pb(NO3)2
Câu 5: Trung hoà 20ml dung dịch H2SO41M bằng dung dịch NaOH 20%, khối lượng dd NaOH cần dùng là:
A- 10g B- 8g C- 9g D- 15g
Câu 6: Cho 100ml dung dịch H2SO42M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)21M, nồng độ mol/l của dd sau phản ứng lần lượt là:
A- 2M và 1M B- 1,5M và 0,5M C- 1M và 2M D- 1M và 0,5M
Câu 7: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn?
A- Dung dịch Bariclorua và dung dịch Bạc nitrat
B- Dung dịch Natrisunfat và dung dịch nhôm clorua
C- Dung dịch natriclorua và dung dịch chì nitrat
D- Dung dịch kẽm Sunfat và dung dịch đồng(II) clorua
Câu 8: Cho 12,7g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH Có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa, công thức hoá học của muối là:
A- FeCl3 B- FeCl2 C- FeCl D- Câu a đúng
Câu 9: Tìm công thức phân tử của hợp chất chứa 40% Ca, 20% S và 40% Oxi, biết rằng trong phân tử có 1nguyên tử lưu huỳnh.
A- CuSO3 B- CuSO4 C- CuSO2 D- A đúng
Câu 10: Khi cho 6,5g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 cho 17,22g kết tủa. Công thức phân tử của muối là công thức phân tử nào sau đây:
A- FeCl3 B- FeCl2 C- FeCl D- B đúng
Câu 11: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 112ml khí CO2. Công thức phân tử của muối là:
A- NaHCO3 B- Na2CO3 C- NaCO3 D- A đúng
Câu 12: Cho 5,1g oxit của 1 kim loại hoá trị III tác dụng hết với 0,3mol axit HCl. Công thức oxit là:
A- Fe2O3 B- Al2O3 C- Fe3O4 D- Cr2O3
Câu 13: Tìm công thức của hợp chất có thành phần: 28%Na, 33%Al, 39%O
A- NaAlO B- NaAlO2 C- NaO D- Kết quả khác
Câu 14: Tính khối lượng Fe thu được khi cho 1 lượng CO dư khử 32g Fe2O3 biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
A- 8,96g B- 17,92g C- 26,88g D- Kết quả khác
Câu 15: Tính khối lượng vôi sống (CaO) thu được khi nung 1 tấn đá vôi (CaCO3) biết hiệu suất phản ứng là 85%.
A- 238kg B- 450kg C- 476kg D- Kết quả khác
Câu 16: Dẫn toàn bộ 2,24l Hidro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g CO. Hiệu suất của phản ứng là:
A- 80% B- 45% C- 95% D- 90%
Câu 17: Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49kg than chưa cháy. Hiệu suất của phản ứng là:
A- 85% B- 90% C- 95% D- Kết
I – CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml)?
A- 430g B- 410g C- 415g D- 200g
Câu 2: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH tạo thành muối K2 CO3, nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A- 1,5M B- 2M C- 1M D- 3M
Câu 3: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng, nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A- 0,25M B- 0,5M C- 0,45M D- Kết quả khác
Câu 4: Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A- BaCl2 B- AgNO3 C- HCl D- Pb(NO3)2
Câu 5: Trung hoà 20ml dung dịch H2SO41M bằng dung dịch NaOH 20%, khối lượng dd NaOH cần dùng là:
A- 10g B- 8g C- 9g D- 15g
Câu 6: Cho 100ml dung dịch H2SO42M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)21M, nồng độ mol/l của dd sau phản ứng lần lượt là:
A- 2M và 1M B- 1,5M và 0,5M C- 1M và 2M D- 1M và 0,5M
Câu 7: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn?
A- Dung dịch Bariclorua và dung dịch Bạc nitrat
B- Dung dịch Natrisunfat và dung dịch nhôm clorua
C- Dung dịch natriclorua và dung dịch chì nitrat
D- Dung dịch kẽm Sunfat và dung dịch đồng(II) clorua
Câu 8: Cho 12,7g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH Có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa, công thức hoá học của muối là:
A- FeCl3 B- FeCl2 C- FeCl D- Câu a đúng
Câu 9: Tìm công thức phân tử của hợp chất chứa 40% Ca, 20% S và 40% Oxi, biết rằng trong phân tử có 1nguyên tử lưu huỳnh.
A- CuSO3 B- CuSO4 C- CuSO2 D- A đúng
Câu 10: Khi cho 6,5g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 cho 17,22g kết tủa. Công thức phân tử của muối là công thức phân tử nào sau đây:
A- FeCl3 B- FeCl2 C- FeCl D- B đúng
Câu 11: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 112ml khí CO2. Công thức phân tử của muối là:
A- NaHCO3 B- Na2CO3 C- NaCO3 D- A đúng
Câu 12: Cho 5,1g oxit của 1 kim loại hoá trị III tác dụng hết với 0,3mol axit HCl. Công thức oxit là:
A- Fe2O3 B- Al2O3 C- Fe3O4 D- Cr2O3
Câu 13: Tìm công thức của hợp chất có thành phần: 28%Na, 33%Al, 39%O
A- NaAlO B- NaAlO2 C- NaO D- Kết quả khác
Câu 14: Tính khối lượng Fe thu được khi cho 1 lượng CO dư khử 32g Fe2O3 biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
A- 8,96g B- 17,92g C- 26,88g D- Kết quả khác
Câu 15: Tính khối lượng vôi sống (CaO) thu được khi nung 1 tấn đá vôi (CaCO3) biết hiệu suất phản ứng là 85%.
A- 238kg B- 450kg C- 476kg D- Kết quả khác
Câu 16: Dẫn toàn bộ 2,24l Hidro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g CO. Hiệu suất của phản ứng là:
A- 80% B- 45% C- 95% D- 90%
Câu 17: Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49kg than chưa cháy. Hiệu suất của phản ứng là:
A- 85% B- 90% C- 95% D- Kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 121,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)