De cuong hkI lớp 6

Chia sẻ bởi Trần Thị Cúc | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de cuong hkI lớp 6 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2017-2018

I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? Viết dạng tổng quát của mỗi tính chất đó.
Câu 2: Viết công thức tính lũy thừa bậc n của a, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 3: Phát biểu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
Câu 4: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
Câu 5: Thế nào là số nguyên tố, hợp số, hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
Câu 6: ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
Câu 7:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu,quy tắc trừ hai số nguyên.
Câu 8: Thế nào là một tia gốc O? Nêu đặc điểm của hai tia đối nhau.Nêu đặc điểm của hai tia đối nhau.
Câu 9: Đoạn thẳng AB là gì?
Câu 10: Khi nào điểm M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB?
II.BÀI TẬP
Các dạng bài: Xác định số phần tử của một tập hợp, viết tập hợp bằng cách liệt kê, thực hiện tính, tìm x, các dạng toán liên quan đến ước chung lớn nhất, bội chung, xác định điểm nằm giữa, tính độ dài đoạn thẳng, xác định điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không? Sau đây là một số bài minh họa
Bài 1Hãy cho biết mỗi tập hợp sau có mấy phần tử .
A = {xN x < 19} ;
B = {xN 7 x < 25}
C ={xN 10 x  20}
D = {xN 6 < x 16}
E={xN 6 < x <7}
F = {1; 3 ; 5; 7 ;…; 101; 103}
Bài 2: Thực hiện tính hợp lí (nếu có thể)
a)67 + 201 + 33 + 99
b)28.75 + 28.50 – 28.25
c) 3.2³ + 18 : 3²
d) 59 : 57 + 12.3 + 70
e) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
f)128 – [68 + 8.(37 – 35)2] : 4
g)568 – {5.[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
h)1+2+3+ …………+101+102
i)5 + 8 +11+14 + …..+ 38 + 41
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a)71 – (33 + x) = 26 b)(x + 73) – 26 = 76 c) 140 : (x – 8) = 7
d) 4(x + 41) = 400 e) 2x – 49 = 5.32f) 135 – 5(x + 4) = 35
Bài 4: Thực hiện các phép cộng, trừ các số nguyên:
a. (–95) + (–105)
b. 38 + (–85)
c. 47 – 107.
d. 25 + (–8) + (–25) + (–2).
e. 18 – (–2)
g. –16 – 5 – (–21)
h. –11 + 23 – (–21)
i. (-123) + (-13(+ (-7)
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) x18 và 50 b)70 x, 80 x và x > 8
c) x20; x35 và 140 < x < 500
Bài 6:Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. Người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của mỗi chồng sách đó.
Bài 7:Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và vở?
Bài 8:
Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 370 đến 550 em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Cúc
Dung lượng: 39,20KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)