De cuong HKI

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hiền | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: de cuong HKI thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8

A. VOCABULARY and GRAMMAR: (Unit 1 → Unit 8)
DẠNG BÀI TẬP:
I.Chọn từ đúng: (BT trắc nghiệm)
II.Dùng dạng từ cho đúng trong câu:
Ex:
1. Tom drives ___________ along the narrow road (careful / carefully)
2. She is quite ___________ before examination (nervous / nervously)
III. Cho cac loại:
Ex:
good (adj) ( well (adv)
kind (adj) ( kindness (n) ( kindly (adv)
enjoy (v) ( enjoyment (n) ( enjoyable (adj) ( enjoyably (adv)
IV. Viết lại câu nhưng không làm thay đổi nghĩa của câu cho sẵn.
V. Hoàn thành câu với từ trong hộp / Điền từ vào chỗ trống.
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi / T - F.
VII. Chia hình thức đúng và thì đúng của các động từ trong ngoặc.
B. LISTENING:
Listen parts unit 5, 6, 7, and 8

GRAMMAR SUMMARY
1/ Present simple tense (thì hiện tại đơn):
S + V(es/s) ( S + don’t / doesn’t + V ( Do / Does + S + V?
(Đối với các chủ ngữ: He / She / It / tên riêng + Ves / s (-o, -ch, -sh, -s, -x, -z +ES))
* Dùng để diễn tả: Chân lí, sự thật hiển nhiên, thói quen, hành động thường xuyên xảy ra (Một số trạng từ / cụm từ: always, usually, often, sometimes, seldom, occasionally, rarely, every …, on Mondays / Tuesdays, once a week …)
(Tobe: Am / Is / Are)
2/ The near future tense: (be going to : sắp, sẽ)
S + be(am / is / are) + going to + V ( S + am / is / are + not + going to + V
( Am / Is / Are + S + going to + V?
(Next, tonight, tomorrow, soon, one day …)
3/ The present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn):
S + be(am / is / are) + V-ing ( S + am / is / are + not + V-ing.
( Am / Is / Are + S + V-ing?
* Dùng để diễn tả:
+Hành động / sự việc đang diễn ra ở hiện tại.
Ex: they are watching TV at the moment.
+tả sự việc trong tương lai, khi sự việc đề cập đến đi kèm với 1 thời điểm cụ thể.
Ex: I am walking to school tomorrow.
+ Sự than phiền đi kèm với always
Ex: She is always borrowing me money.
+Diễn tả tình trạng/hành động mang tính tạm thời (không thường xuyên xảy ra)
(Một số trạng từ chỉ thời gian: now, right now, tomorrow, tomorrow morning/ afternoon, evening, the day after tomorrow, at present, at the moment, this week / month / …, listen!; look!, …)
4/ Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành):




Ex: I have lived here since 1999
* Dùng để diễn tả hành động / sự việc: đã bắt đầu trong quá khứ (không rõ thời gian) vẫn còn kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra ở tương lai; vừa mới xảy ra (Một số trạng từ / giới từ: just - vừa mới; already - rồi; recently / lately - mới đây / gần đây, (not) … yet - chưa; ever - có bao giờ; never - chưa bao giờ; since - từ khi; for - trong khoảng; …)

5/ Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
S + Ved/2 + O ( S + didn’t + V + O ( Did + S + V + O?
(Tobe: was / were)
Ex: I bought this book yesterday morning.
* Dùng để diễn tả hành động / sự việc: đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm xác định ở quá khứ (Một số trạng từ chỉ thời gian : yesterday ; last night / …, ago)
6/ ENOUGH (đủ … để có thể):
Ex: She is old enough to go to school
( S + be (not) + adj + ENOUGH + (FOR S.O)+ to - V
Ex: I have enough money to buy that book.
( S + V + ENOUGH + N(s) + (FOR S.O)+ to – V
NOTES - Enough đứng trước tính từ /trạng từ, đứng sau danh từ
Nếu 2 chủ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Hiền
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)