Đề cương HK2 Sinh 67
Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HK2 Sinh 67 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HKII MÔN SINH 8.NH 2014-2015
I.MỤC TIÊU.
Hệ thống hóa kiến thức các chương 6,7,8,9,10,11.Giúp học sinh nắm vững kiến thức đã họcđể chuẩn bị kiểm tra học kì II,và biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Gv bị hệ thống câu hỏi ở dạng trắc nghiệm và tự luận
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
IV.TRẮC NGHIỆM .
1.NHẬN BIẾT (6C )
Câu 1 : Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể .
A.Trong một bửa ăn ; C. Trong một tuần.
B.Trong một giờ ; D. Trong một ngày .
Câu 2 : Mỗi quả thận có bao nhiêu đơn vị chức năng ? :
A.Một triệu . C. Ba triệu .
B. Hai triệu . D.Bốn triệu .
Câu 3.Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết
A.Tuyến yên B.Tuyến nước bọt C.Tuyến lệ D.Tuyến mồ hôi
Câu 4.Cấu tạo của da gồm
A.Hai lớp ; B.Ba lớp ; C.Bốn lớp ; D.Năm lớp
Câu 5.Nơi sản sinh tinh trùng là :
A.Bìu B.Tinh hoàn C.Mào tinh D.Túi tinh
Câu 6: Cơ quan thuộc hệ bài tiết nước tiểu là :
A. Da B . Thận C. Phổi D.Da và thận .
2.THÔNG HIỂU(18C)
Câu 1.Sự tạo thành nước tiểu xảy ra tại :
A.Ống dẫn nước tiểu ; B.Đơn vị chức năng của thận ; C.Bể thận ; D.Ống thận
Câu 2.Hoạt động của cơ thể có ích lợi cho việc rèn luyện da là :
A.Tắm nắng buổi sáng (8-9 giờ);
B.Tắm nắng buổi trưa ;
C. Tắm nắng buổi chiều
D. Tắm nắng càng nhiều càng tốt .
Câu3.Tủy sống thuộc bộ phận:
A.Trung ương ; B.Ngoại biên : C.Hệ giao cảm ; D.Hệ đối giao cảm.
Câu 4.Bộ phận trung ương thần kinh gồm :
A.Não ; B.Tủy sống : C.Dây thần kinh ; D.Não và tủy sống
Câu 5.Cơ quan phân tích thị giác bao gồm :
A.Tế bào thụ cảm thị giác ,dây thần kinh thị giác ,vùng thị giác ở thùy chẩm ;
B.Thùy trán ; C.Thùy đỉnh ; D.Thùy thái dương .
Câu 6.Cơ quan phân tích thính giác bao gồm :
A. Tế bào thụ cảm thính giác ,dây thần kinh thính giác ,vùng thị giác ở thùy thái dương ; B.Thùy chẩm ; .Sau rãnh đỉnh ; D.Hồi trán lên
Câu 7.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A.Cầu thận ; B..Nang cầu thận ; C.Ống thận ; D.Cầu thận ,nang cầu thận ,ống thận
Câu 8.Hoocmon của tuyến tụy:
A.FSH ; B.Tiroxin ; C.Insulin; D.LH
Câu 9.Bệnh bướu cổ là do.
A.Thừa iot ;
B.Thiếu iot ;
C.Hoocmon tiroxin tiết ra mạnh;
D.Do thừa iot tiroxin tiết ra mạnh
Câu 10.Lập khẩu phần gồm các bước :
A.4 ; B.3 ; C .2 ; D.2
Câu11.Cần rèn luyện da như thế nào là hợp lí
A.Rèn luyện da tới mức tối đa;
B.Rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng;
C.Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh nắng ;
D.Tắm nắng lúc 12 giờ
Câu 12.Chức năng của da
A.Bảo vệ ;
B.Bài tiết.điều hòa thân nhiệt .
C.Tiếp nhận kích thích .
D.Bảo vệ ,tiếp nhận kích thích ,điều hòa thân nhiệt.
Câu 13: Điểm tiếp nhận ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi :
A.Điểm vàng B.Điểm mù C. Điểm sáng D. Điểm tối .
Câu14 .Nguyên nhân bẩm sinh tạo ra cận thị : .
A.Câù mắt ngắn . C.Thể thủy tinh bị lão hóa .
B.Câù mắt dài . D.Thể thủy tinh bị dẹp
Câu 15.Mắt viễn thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở :
A.Điểm vàng ; B.Điểm mù ;
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HKII MÔN SINH 8.NH 2014-2015
I.MỤC TIÊU.
Hệ thống hóa kiến thức các chương 6,7,8,9,10,11.Giúp học sinh nắm vững kiến thức đã họcđể chuẩn bị kiểm tra học kì II,và biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Gv bị hệ thống câu hỏi ở dạng trắc nghiệm và tự luận
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
IV.TRẮC NGHIỆM .
1.NHẬN BIẾT (6C )
Câu 1 : Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể .
A.Trong một bửa ăn ; C. Trong một tuần.
B.Trong một giờ ; D. Trong một ngày .
Câu 2 : Mỗi quả thận có bao nhiêu đơn vị chức năng ? :
A.Một triệu . C. Ba triệu .
B. Hai triệu . D.Bốn triệu .
Câu 3.Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết
A.Tuyến yên B.Tuyến nước bọt C.Tuyến lệ D.Tuyến mồ hôi
Câu 4.Cấu tạo của da gồm
A.Hai lớp ; B.Ba lớp ; C.Bốn lớp ; D.Năm lớp
Câu 5.Nơi sản sinh tinh trùng là :
A.Bìu B.Tinh hoàn C.Mào tinh D.Túi tinh
Câu 6: Cơ quan thuộc hệ bài tiết nước tiểu là :
A. Da B . Thận C. Phổi D.Da và thận .
2.THÔNG HIỂU(18C)
Câu 1.Sự tạo thành nước tiểu xảy ra tại :
A.Ống dẫn nước tiểu ; B.Đơn vị chức năng của thận ; C.Bể thận ; D.Ống thận
Câu 2.Hoạt động của cơ thể có ích lợi cho việc rèn luyện da là :
A.Tắm nắng buổi sáng (8-9 giờ);
B.Tắm nắng buổi trưa ;
C. Tắm nắng buổi chiều
D. Tắm nắng càng nhiều càng tốt .
Câu3.Tủy sống thuộc bộ phận:
A.Trung ương ; B.Ngoại biên : C.Hệ giao cảm ; D.Hệ đối giao cảm.
Câu 4.Bộ phận trung ương thần kinh gồm :
A.Não ; B.Tủy sống : C.Dây thần kinh ; D.Não và tủy sống
Câu 5.Cơ quan phân tích thị giác bao gồm :
A.Tế bào thụ cảm thị giác ,dây thần kinh thị giác ,vùng thị giác ở thùy chẩm ;
B.Thùy trán ; C.Thùy đỉnh ; D.Thùy thái dương .
Câu 6.Cơ quan phân tích thính giác bao gồm :
A. Tế bào thụ cảm thính giác ,dây thần kinh thính giác ,vùng thị giác ở thùy thái dương ; B.Thùy chẩm ; .Sau rãnh đỉnh ; D.Hồi trán lên
Câu 7.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A.Cầu thận ; B..Nang cầu thận ; C.Ống thận ; D.Cầu thận ,nang cầu thận ,ống thận
Câu 8.Hoocmon của tuyến tụy:
A.FSH ; B.Tiroxin ; C.Insulin; D.LH
Câu 9.Bệnh bướu cổ là do.
A.Thừa iot ;
B.Thiếu iot ;
C.Hoocmon tiroxin tiết ra mạnh;
D.Do thừa iot tiroxin tiết ra mạnh
Câu 10.Lập khẩu phần gồm các bước :
A.4 ; B.3 ; C .2 ; D.2
Câu11.Cần rèn luyện da như thế nào là hợp lí
A.Rèn luyện da tới mức tối đa;
B.Rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng;
C.Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh nắng ;
D.Tắm nắng lúc 12 giờ
Câu 12.Chức năng của da
A.Bảo vệ ;
B.Bài tiết.điều hòa thân nhiệt .
C.Tiếp nhận kích thích .
D.Bảo vệ ,tiếp nhận kích thích ,điều hòa thân nhiệt.
Câu 13: Điểm tiếp nhận ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi :
A.Điểm vàng B.Điểm mù C. Điểm sáng D. Điểm tối .
Câu14 .Nguyên nhân bẩm sinh tạo ra cận thị : .
A.Câù mắt ngắn . C.Thể thủy tinh bị lão hóa .
B.Câù mắt dài . D.Thể thủy tinh bị dẹp
Câu 15.Mắt viễn thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở :
A.Điểm vàng ; B.Điểm mù ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)