De cuong HK2 moi nhat
Chia sẻ bởi Bùi Quang Vũ |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de cuong HK2 moi nhat thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP THI HKII – MÔN HOÁ 9 ( 2007 – 2008 )
Lưu ý: Đây không phải là đề cương – Học sinh phải học bài theo nội dung SGK ( GV: BQV )
1/ Ở điều kiện thích hợp Clo PƯ được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
2/ Phi kim thể hiện TCHH tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi
C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
3/ Ở điều kiện thích hợp, Cacbon PƯ được với tất cả các dãy chất?
A. H2, Ca, CuO, Al2O3 B. H2, Ca, Na2O, Al2O3
C. H2, Ca, Na2O, Fe2O3 D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
4/ Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 dd ?
A. CO2 & H2O B. Na2CO3 & HCl
C. KNO3 NaHCO3 D. Na2CO3 & Ca(OH)2
5/ Dãy chất nào đều làm mất màu dd Br2 ở ĐK thường?
A. CH4, C6H6 B. C2H4 , C2H2
C. CH4, C2H4 D. C6H6 , C2H4
6/ Dãy các chất đều PƯ với dd NaOH là:
A. CH3COOH, (- C6H10O5 -) B. CH3COOH, C6H12O6
C. CH3COOC2H5, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
7/ Dãy chất đều PƯ với dd HCl là:
A. CH3COOH, (- C6H10O5 -) , P.E
B. CH3COOH, C2H5OH, P.V.C
B. CH3COOH. C6H12O6, C2H5OH
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (- C6H10O5 -)
8/ Dãy các chất đều có PƯ thuỷ phân:
A. Tinh bột, Xenlulozơ, P.V.C
B. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , Chất béo
C. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , Glucozơ
D. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , P.E
9/ Một HCHC có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C:
a) Hợp chất làm mất màu dd Br2
A. Mêtan B. Eâtylen
C. Axetylen D. Benzen
b) Hợp chất chỉ tham gia PƯ thế:
A. Mêtan B. Eâtylen
C. Axetylen D. Benzen
10/ Một HCHC tạo bởi các nguyên tố C,H & O
+ Là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
+ Hợp chất t/d với Na giải phóng H2. Hợp chất tham gia tạo sản phẩm Este, hợp chất không t/d với đá vôi đó là:
A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH
C. CH3COOH D. CH3COOC2H5
11/ Một hợp chất là:
+ Chất lỏng không màu
+ Làm Quỳ tím hoá đỏ, T/d với 1 số kim loại, Oxit bazơ , bazơ & Muối Cacbonat
+ Hợp chất là sản phẩm của PƯ oxi hoá Butan
A. HCl B. H2SO4
C. C2H5OH D. CH3COOH
12/ Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO3, thì CH3COOH t/d được với:
A. Tất cả các chất B. MgO, KOH, Na2SO3, Cu
C. MgO, KOH, Na2SO3, Mg D. Mg, Cu, MgO, KOH
24/ Trong các chấ sau chất nào có thể tham gia PƯ trùng hợp?
A. Mêtan B. Eâtilen
C. Axêtilen D. Tất cả đều có thể
25/ Nguyên liệu điều chế rượu Êtylic trong công nghiệp: A. C2H6 B. C3H8
C. C2H4 D. C3H6
26/ Để nhận biết rượu Êtylic & Axit axêtic có thể dùng hoá chất nào?
A. NaOH B. Zn
C. CaO D. Cu
27/ Chất nào sau đây vừa có thể t/d với rượu Êtylic & cả Axit axêtic?
A. Na B. NaOH
C. Zn D. Na2CO3
28/ Nguyên liệu để điều chế CH3COOH ( Axit Axêtic ) trong công nghiệp là:
A. C2H6 B. C3H8
C. C4H10 D. C5H12
29/ Để nhận biết Rượu Êtylic & Axit axêtic, ta không thể dùng hoá chất nào?
A. Quỳ tím B. Zn
C. Na2CO3 D. Cu
30/ Chất nào sau đây là thành phần chính của xà phòng:
A. RCOONa B. (RCOO)3C3H5
C. RCOOH D. (RCOO)2Ca
31/ Khi thuỷ phân hợp chất này ta thu được Glucozơ & Fructozơ
A. Tinh bột B. Săccarôzơ
C. Xenlulozơ D.Prôtêin
32/ Người ta có thể dùng Iôt để nhận biết hợp chất nào?
A. Tinh bột B. Săccarôzơ
C. Xenlulozơ D.Prôtêin
33. Đốt cháy
Lưu ý: Đây không phải là đề cương – Học sinh phải học bài theo nội dung SGK ( GV: BQV )
1/ Ở điều kiện thích hợp Clo PƯ được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
2/ Phi kim thể hiện TCHH tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi
C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
3/ Ở điều kiện thích hợp, Cacbon PƯ được với tất cả các dãy chất?
A. H2, Ca, CuO, Al2O3 B. H2, Ca, Na2O, Al2O3
C. H2, Ca, Na2O, Fe2O3 D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
4/ Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 dd ?
A. CO2 & H2O B. Na2CO3 & HCl
C. KNO3 NaHCO3 D. Na2CO3 & Ca(OH)2
5/ Dãy chất nào đều làm mất màu dd Br2 ở ĐK thường?
A. CH4, C6H6 B. C2H4 , C2H2
C. CH4, C2H4 D. C6H6 , C2H4
6/ Dãy các chất đều PƯ với dd NaOH là:
A. CH3COOH, (- C6H10O5 -) B. CH3COOH, C6H12O6
C. CH3COOC2H5, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
7/ Dãy chất đều PƯ với dd HCl là:
A. CH3COOH, (- C6H10O5 -) , P.E
B. CH3COOH, C2H5OH, P.V.C
B. CH3COOH. C6H12O6, C2H5OH
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (- C6H10O5 -)
8/ Dãy các chất đều có PƯ thuỷ phân:
A. Tinh bột, Xenlulozơ, P.V.C
B. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , Chất béo
C. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , Glucozơ
D. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Săccarôzơ , P.E
9/ Một HCHC có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C:
a) Hợp chất làm mất màu dd Br2
A. Mêtan B. Eâtylen
C. Axetylen D. Benzen
b) Hợp chất chỉ tham gia PƯ thế:
A. Mêtan B. Eâtylen
C. Axetylen D. Benzen
10/ Một HCHC tạo bởi các nguyên tố C,H & O
+ Là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
+ Hợp chất t/d với Na giải phóng H2. Hợp chất tham gia tạo sản phẩm Este, hợp chất không t/d với đá vôi đó là:
A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH
C. CH3COOH D. CH3COOC2H5
11/ Một hợp chất là:
+ Chất lỏng không màu
+ Làm Quỳ tím hoá đỏ, T/d với 1 số kim loại, Oxit bazơ , bazơ & Muối Cacbonat
+ Hợp chất là sản phẩm của PƯ oxi hoá Butan
A. HCl B. H2SO4
C. C2H5OH D. CH3COOH
12/ Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO3, thì CH3COOH t/d được với:
A. Tất cả các chất B. MgO, KOH, Na2SO3, Cu
C. MgO, KOH, Na2SO3, Mg D. Mg, Cu, MgO, KOH
24/ Trong các chấ sau chất nào có thể tham gia PƯ trùng hợp?
A. Mêtan B. Eâtilen
C. Axêtilen D. Tất cả đều có thể
25/ Nguyên liệu điều chế rượu Êtylic trong công nghiệp: A. C2H6 B. C3H8
C. C2H4 D. C3H6
26/ Để nhận biết rượu Êtylic & Axit axêtic có thể dùng hoá chất nào?
A. NaOH B. Zn
C. CaO D. Cu
27/ Chất nào sau đây vừa có thể t/d với rượu Êtylic & cả Axit axêtic?
A. Na B. NaOH
C. Zn D. Na2CO3
28/ Nguyên liệu để điều chế CH3COOH ( Axit Axêtic ) trong công nghiệp là:
A. C2H6 B. C3H8
C. C4H10 D. C5H12
29/ Để nhận biết Rượu Êtylic & Axit axêtic, ta không thể dùng hoá chất nào?
A. Quỳ tím B. Zn
C. Na2CO3 D. Cu
30/ Chất nào sau đây là thành phần chính của xà phòng:
A. RCOONa B. (RCOO)3C3H5
C. RCOOH D. (RCOO)2Ca
31/ Khi thuỷ phân hợp chất này ta thu được Glucozơ & Fructozơ
A. Tinh bột B. Săccarôzơ
C. Xenlulozơ D.Prôtêin
32/ Người ta có thể dùng Iôt để nhận biết hợp chất nào?
A. Tinh bột B. Săccarôzơ
C. Xenlulozơ D.Prôtêin
33. Đốt cháy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quang Vũ
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)