ĐỀ CƯƠNG HK II HOÁ 9 (TỰ LUẬN)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lịch |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HK II HOÁ 9 (TỰ LUẬN) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 -2016
MÔN: HOÁ KHỐI: 9
Lý thuyết :
Câu 1: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của metan(CH4), etilen(C2H4), axetilen(C2H2) và ben zen(C6H6)
CH4
C2H4
C2H2
Đặc điểm cấu tạo
Có 4 liên kết đơn
Có 1 liên kết đôi, trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
Có 1 liên kết ba, trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế với clo
Phản ứng cộng với dd brom
Phản ứng cộng với dd brom
Phương trình
CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 ( C2H4Br4
Câu 2: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của rượu etylic(C2H5OH)
Công thức cấu tạo: C2H5OH trong công thức rượu có nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)
C2H6O + 3O2 ( 2CO2 + 3H2O
Tác dụng với Na
C2H5OH + Na ( C2H5ONa + 1/2H2
Tác dụng với axit axetic.
Câu 3: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của axit axetic(CH3COOH)
Công thức cấu tạo: CH3COOH trong công thức axit axetic có nhóm -COOH . Nhóm này làm cho phân tử có tính axit
Làm quì tím hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại trước hiđro
2CH3COOH + Zn ( (CH3COO)2Zn + H2
Tác dụng với oxit bazơ
2CH3COOH + CuO ( (CH3COO)2Cu + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối (phản ứng trao đổi)
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + H2O + CO2
Tác dụng với rượu etyliC.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu 4: Viết phản ứng thủy phân chất béo?
Trong môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O ( 3RCOOH + C3H5(OH)3
Trong môi trường kiềm
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH ( 3RCOONa + C3H5(OH)3
Câu 5: Nêu tính chất hóa học của glucozơ.
Phản ứng oxi hóa (tráng gương)
C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag
Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 ( 2C2H5OH + 2CO2
Bài tập:
Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
Bài 1
Bài 2
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 Bạc axetilua C2H2etilen PE
Bài 3
CH2 = CH2 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Zn
CH3COOC2H5 CH3COONa
Bài 4
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Bài 5
Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Axit axetic
Bài 6: Hoàn thành các phương trình :
1/ C2H5OH + K .............. + ...........(; 9/ C2H5OH + O2 ............( + ............
2/ C2H5OH + O2 ........... + ..........; 10/ C4H10 + O2 ............. + ............
3/ CH3COOH + Mg .............. + ........(; 11/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
4/ CH3COOH + Na2CO3 ........+ ......( + .....; 12/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
5/ CH3COONa + H2SO4 ............ + ........; 13/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
6/ CH3COOH + C2H5OH .............+ ................
7/ CH3COOC2H5 + NaOH ........ + ........; 14/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
8/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........; 15/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
Dạng 2: Nhận biết, phân biệt các hợp chất hữu cơ.
Bài 1. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các khí không màu sau:
CH4, CO2, C2H4, C2H2
Dùng Ca(OH)2
CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + H2O
Còn lại ba khí CH4 và C2H4, C2H2
Dùng dung dịch AgNO3/NH3
C2H2 phản ứng tạo kết tủa vàng.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ( C2Ag2( + 2NH4NO3
Còn lại hai khí CH4 và C2H4
Dùng dung dịch nước brom
C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
NĂM HỌC 2015 -2016
MÔN: HOÁ KHỐI: 9
Lý thuyết :
Câu 1: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của metan(CH4), etilen(C2H4), axetilen(C2H2) và ben zen(C6H6)
CH4
C2H4
C2H2
Đặc điểm cấu tạo
Có 4 liên kết đơn
Có 1 liên kết đôi, trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
Có 1 liên kết ba, trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế với clo
Phản ứng cộng với dd brom
Phản ứng cộng với dd brom
Phương trình
CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 ( C2H4Br4
Câu 2: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của rượu etylic(C2H5OH)
Công thức cấu tạo: C2H5OH trong công thức rượu có nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)
C2H6O + 3O2 ( 2CO2 + 3H2O
Tác dụng với Na
C2H5OH + Na ( C2H5ONa + 1/2H2
Tác dụng với axit axetic.
Câu 3: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của axit axetic(CH3COOH)
Công thức cấu tạo: CH3COOH trong công thức axit axetic có nhóm -COOH . Nhóm này làm cho phân tử có tính axit
Làm quì tím hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại trước hiđro
2CH3COOH + Zn ( (CH3COO)2Zn + H2
Tác dụng với oxit bazơ
2CH3COOH + CuO ( (CH3COO)2Cu + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối (phản ứng trao đổi)
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + H2O + CO2
Tác dụng với rượu etyliC.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu 4: Viết phản ứng thủy phân chất béo?
Trong môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O ( 3RCOOH + C3H5(OH)3
Trong môi trường kiềm
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH ( 3RCOONa + C3H5(OH)3
Câu 5: Nêu tính chất hóa học của glucozơ.
Phản ứng oxi hóa (tráng gương)
C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag
Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 ( 2C2H5OH + 2CO2
Bài tập:
Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
Bài 1
Bài 2
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 Bạc axetilua C2H2etilen PE
Bài 3
CH2 = CH2 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Zn
CH3COOC2H5 CH3COONa
Bài 4
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Bài 5
Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Axit axetic
Bài 6: Hoàn thành các phương trình :
1/ C2H5OH + K .............. + ...........(; 9/ C2H5OH + O2 ............( + ............
2/ C2H5OH + O2 ........... + ..........; 10/ C4H10 + O2 ............. + ............
3/ CH3COOH + Mg .............. + ........(; 11/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
4/ CH3COOH + Na2CO3 ........+ ......( + .....; 12/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
5/ CH3COONa + H2SO4 ............ + ........; 13/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
6/ CH3COOH + C2H5OH .............+ ................
7/ CH3COOC2H5 + NaOH ........ + ........; 14/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
8/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........; 15/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
Dạng 2: Nhận biết, phân biệt các hợp chất hữu cơ.
Bài 1. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các khí không màu sau:
CH4, CO2, C2H4, C2H2
Dùng Ca(OH)2
CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + H2O
Còn lại ba khí CH4 và C2H4, C2H2
Dùng dung dịch AgNO3/NH3
C2H2 phản ứng tạo kết tủa vàng.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ( C2Ag2( + 2NH4NO3
Còn lại hai khí CH4 và C2H4
Dùng dung dịch nước brom
C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lịch
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)