De cuong hk 1 anh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Võ Thục Vi |
Ngày 11/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: de cuong hk 1 anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 8
HỌC KỲ I
I.The present simple tense.(Thì hiện tại đơn)
S + V + O
( I, You, We, They, (An and Nam)
S + Vs/es + O
( She, He, It, Mai )
Note :
- Diễn tả một thói quen : often, usually, sometimes, always, seldom, every
Ex : I usually go to school everyday
She always does her homework after meal
- Diễn tả một sự thật, một việc lúc nào cũng đúng
Ex : The Earth moves around the sun
The Sun rises in the East
II. The past simple.(Thì quá khứ đơn)
Note :
- Diễn tả một hành động xảy ra vào một thời gian xác định trong quá khứ (Yesterday, last week, the day before, … ) và không còn liên quan đến hiện tại
Ex : She went to HCM city last week
Last night I watched TV
Mai did her homework yesterday
III. The present perfect.(Thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + PP / Ved + O
Note :
- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ , còn tiếp tục ở hiện tại và vẫn chưa hoàn thành ơ hiện tại .Thì này thường dễ được nhận thấy qua cách dùng của các trạng từ chỉ khoảng thời gian “for” và “since”.
Ex: We’ve learned English for 5 years
She has been Hue since 1989
- Thì HTHT diễn tả một hành động vừa mới xảy ra và thường có các trạng từ sau đây đi kèm ( just, already , recently, ever, never)
Ex: I have just come back form school
He has just finished his homework
Structures
1.
S + be + adj + enough + to inf (to do something)
Ex :
The weather is fine enough to go camping
We are old enough to drive car
I am strong enough to lift this box
2.
S + be + too + adj + to do something
Ex : He is too young to drive a car
My mother is too tired to cook tonight
This exercise is too difficult to do it
S1 + be + as + adj + as + S2
S1 + be + not as ( so ) + adj + as + S2
3.
Ex1 : My mother is as kind as my father
Girls are as intelligent as boys
Is your countryside as beautiful as mine ?
Ex2 : I am not as / so tall as my brother
My house is not as big as your house
Is your mother not as old as your father
S + used to + V (inf) + O
4.
Ex : I used to work very hard
She used to live in Hue
Lan did not use to be a good student
5.
Tell
S + ask + pronoun + to inf ……
advise
Ex : He told me to go out
She asked me to help her
Miss White asked me to give you this book
S + be going to + V (inf) + O
6.
Ex : She is going to go to DL tomorrow
Lan and Minh are going to play
Pronouns
Reflexive pronouns
I
You
We
They
She
He
It
Myself
Yourself / yourselves
Ourselves
Themselves
Herself
Himself
Itself
7.
Ex : He is looking at himself in th mirror
You don’t trest yourself
8. On + ngày trong tuần ( hoặc ngày … tháng … năm … )
On Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Ex : On January 3rd , 2007
In + tháng hoặc năm mà không có ngày đi kèm
In January
February
March
……………
October
November
December
2007, 1995
9. Comparison (so
HỌC KỲ I
I.The present simple tense.(Thì hiện tại đơn)
S + V + O
( I, You, We, They, (An and Nam)
S + Vs/es + O
( She, He, It, Mai )
Note :
- Diễn tả một thói quen : often, usually, sometimes, always, seldom, every
Ex : I usually go to school everyday
She always does her homework after meal
- Diễn tả một sự thật, một việc lúc nào cũng đúng
Ex : The Earth moves around the sun
The Sun rises in the East
II. The past simple.(Thì quá khứ đơn)
Note :
- Diễn tả một hành động xảy ra vào một thời gian xác định trong quá khứ (Yesterday, last week, the day before, … ) và không còn liên quan đến hiện tại
Ex : She went to HCM city last week
Last night I watched TV
Mai did her homework yesterday
III. The present perfect.(Thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + PP / Ved + O
Note :
- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ , còn tiếp tục ở hiện tại và vẫn chưa hoàn thành ơ hiện tại .Thì này thường dễ được nhận thấy qua cách dùng của các trạng từ chỉ khoảng thời gian “for” và “since”.
Ex: We’ve learned English for 5 years
She has been Hue since 1989
- Thì HTHT diễn tả một hành động vừa mới xảy ra và thường có các trạng từ sau đây đi kèm ( just, already , recently, ever, never)
Ex: I have just come back form school
He has just finished his homework
Structures
1.
S + be + adj + enough + to inf (to do something)
Ex :
The weather is fine enough to go camping
We are old enough to drive car
I am strong enough to lift this box
2.
S + be + too + adj + to do something
Ex : He is too young to drive a car
My mother is too tired to cook tonight
This exercise is too difficult to do it
S1 + be + as + adj + as + S2
S1 + be + not as ( so ) + adj + as + S2
3.
Ex1 : My mother is as kind as my father
Girls are as intelligent as boys
Is your countryside as beautiful as mine ?
Ex2 : I am not as / so tall as my brother
My house is not as big as your house
Is your mother not as old as your father
S + used to + V (inf) + O
4.
Ex : I used to work very hard
She used to live in Hue
Lan did not use to be a good student
5.
Tell
S + ask + pronoun + to inf ……
advise
Ex : He told me to go out
She asked me to help her
Miss White asked me to give you this book
S + be going to + V (inf) + O
6.
Ex : She is going to go to DL tomorrow
Lan and Minh are going to play
Pronouns
Reflexive pronouns
I
You
We
They
She
He
It
Myself
Yourself / yourselves
Ourselves
Themselves
Herself
Himself
Itself
7.
Ex : He is looking at himself in th mirror
You don’t trest yourself
8. On + ngày trong tuần ( hoặc ngày … tháng … năm … )
On Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Ex : On January 3rd , 2007
In + tháng hoặc năm mà không có ngày đi kèm
In January
February
March
……………
October
November
December
2007, 1995
9. Comparison (so
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Võ Thục Vi
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)