Đề cương E6 HKII

Chia sẻ bởi Lê Tấn Phong | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề cương E6 HKII thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thì & công thức
Dấu hiệu nhận biết
Thì & công thức
Dấu hiệu nhận biết

1. Thì hiện tại đơn: (Simple present)
Khẳng định:
I/You/We/They + V0 VD: I go to school.
He/ She /It + V-s/es He goes to school
Phủ định :
I/You/We/They +don’t + V0 I don’t go to school
He/ She /It doesn’t + V0 He doesn’t go to school
Nghi vấn:
Do + you/we/they + V0 ? Do you go to school ? Does + he/ she /it + V0 ? Does he go to school ?
- Đối với động từ “to be”: am / is / are
- Đối với động từ “to have”: có 2 hình thức:
@ I / you / we / they / .. + have
@ He / she / It / .. + has
@ Cách thêm s / es
V + es
V + s

- Các động từ tận cùng là: o, ch, s, x, z, s(+ es và y ( i + es
- Các trường hợp còn lại thêm s


* Dựa vào các trạng từ chỉ sự thường xuyên:
- always , usually, often, sometimes, never,
- once a week, twice a year,…
- everyday, every year …
2. Thì hiện tại tiếp diễn: (Present progressive)
Khẳng định:
I + am + V- ing VD: I am going to school He/ She/It + is + V- ing He is going to school.
You/We/They + are + V- ing
We are going to school.
Phủ định S + am/is/are + not + V-ing
VD: She is not am going to school.
Nghi vấn: Is / Are + S + V-ing …? VD: Is she going to school ?




3. Thì tương lai gần: (The near future)
S + be going to + V0 ………

We are going to visit Ha Long bay next week
Dựavào các trạng từ:
now, right now,
at the moment,
at present










* Dựa vào các trạng từ:
tomorrow, next week / month , someday

 Chose A,B,C,D
She _________________ some vegetables.
A. not want B. don’t want C. wants D. want
Nga ____________ her bike now.
A. is riding B. are riding C. rides D. riding
We ______________ Ha Long Bay next summer vacation
A. are going to visit B. visit C. are visit D. are visiting
Nam _________ late for school.
A. never B. is never C. always is D. usually is
They often _____________swimming in the summer.
A. goes B.go C. going D.are going
Phong usually ___________ a picnic on the weekend.
A. having B. to have C. have D. has
There __________ some meat and some rice
A. is B. are C. have D. has
I want __________ to Hue
A. travel B. to travel C. traveling D. travels
She ____________ aerobics in her free time
A. do B. plays C. does D. playing
Nam and Lan sometimes _________ their kites in the fall.
A. like B. play C. fly D. go
We _____________ do our homework tonight.
A. is B. are going to C. are going D. going
___________her lips full or thin?
A. Are B. Is C. Do D. Does
. Look! The teacher ___________
A. come B. comes C. coming D. is coming
. ‘Where is Lan?’ ‘She ___________ in front of the television.’
A. sit B. sits C. is siting D. is sitting
. They always ___________ basketball.
A. are playing B. is playing C. play D. plays
They___________ at the moment
A. swim B. go swimming C. go swim D. are swimming

* A/ AN/ SOME/ ANY
1/ A/ AN: Một
Vị trí: A và An đứng trước danh từ số ít
A: Đứng trước một danh từ số ít có chữ cái đầu là một phụ âm.
Ex: A door, a pen, a table
AN: Đứng trước một danh từ số ít có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tấn Phong
Dung lượng: 95,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)