Đề cương đại số toán 8 chương III
Chia sẻ bởi Đỗ Quang Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề cương đại số toán 8 chương III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0 (a 0; a, b là các số đã cho)
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phương trình bậc nhất 1 ẩn luôn có nghiệm duy nhất
Trong cùng một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
Phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương
Phương trình x = 2 và |x|=2 là hai phương trình tương đương
kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn số
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 3. Hãy chọn phương trình bậc nhất 1 ẩn số
A. x – 1 = x + 2 B. (x – 1)(x – 2) = 0 C. ax + b = 0 C. 2x + 1 = 3x + 5
Câu 4. Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A. B. C. 0 D. 2
Câu 5. Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. 2 D. – 1 và 2
Câu 6. Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có nghiệm S là:
A. {3} B. {} C. {3; } D. {0; 3; }
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x - 3 B. x 1 C. x - 3 D. x 0; x - 1; x 3
Câu 8. Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2
Câu 9. Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi :
A. k = 3 B. k = - 3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 10. Phương trình |x| = - 1 có tập nghiệm là:
A. B. {-1} C.{1} D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN
PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bài 1. Giải các phương trình
a) 17x + 15(x – 1) = 1 – 14(3x + 1) b) 2x(x + 5) – (x – 3)2 = x2 + 6
c) (4x + 7)(x – 5) – 3x2 = x(x – 1) d) 6(x – 3) + (x – 1)2 – (x + 1)2 = 2x
Bài 2. Giải các phương trình
a) b)
c) d)
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a) (3x + 1)(7x + 3) = (5x – 7)(3x + 1) b) x2 + 10x + 25 – 4x(x + 5) = 0
c) (4x – 5)2 – 2(16x2 – 25) = 0 d) (4x + 3)2 = 4(x2 – 2x + 1)
e) x2 – 11x + 28 = 0 f) 3x3 – 3x2 – 6x = 0
Bài 4. Giải các phương trình
a) b)
c) d)
e) f)
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1
Lúc 6 giờ một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 2 giờ một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc lớn hơn xe máy 30 km. Cả hai xe cùng đến B vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc của xe máy.
Bài 2.
Quãng đường AB dài 145 km, ô tô xuất phát từ A đi với vận tốc 40 km/h, xe máy xuất phát từ B với vận tốc 35 km/h. Biết xe máy khời hành trước ô tô 2 giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?
Bài 3
Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi còn 60 km nữa mới được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quang Hưng
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)