ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT (NTT)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thức | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT (NTT) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN : TIẾNG ANH LỚP 8
PHẦN LÝ THUYẾT
UNIT 9:
Học thuộc các cấu trúc câu phần Speak.
Cách nối câu dùng in order to / so as too.
UNIT 10:
Viết cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn. Lấy 2 ví dụ.
Theo sau tính từ là dạng động từ nào/ mệnh đề nào ? lấy 2 ví dụ.
UNIT 11:
Viết cấu trúc câu với : Would you mind………………?
Do you mind …………………….?
Would you mind if ………….?
Do you mind if …………………?
Đặt mỗi cấu trúc 1 ví dụ.
Nêu cách dùng của past participle và Present participle. Lấy 2 ví dụ.
UNIT 12:
Viết cấu trúc, cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn. Đặt 2 ví dụ.
Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn dùng với When và While.
Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn dùng với Always. Lấy 2 ví dụ.
UNIT 13:
Viết cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn, tương lai đơn.Hiện tại hoàn thành. Lấy mỗi thì 1 câu ví dụ.
Viết cấu trúc câu tường thuật. Lấy 2 ví dụ.
Cách thành lập danh từ ghép
UNIT 14:
Viết cấu trúc câu tường thuật với if / whether. Lấy 2 ví dụ.
Viết các động từ được theo sau bởi “ to –inf” , bởi “ bare- inf”. Lấy 4 ví dụ
UNIT 15:
Viết cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành dùng với “ yet / already”. Lấy 2 ví dụ.
Viết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
UNIT 16:
Tự lập bảng động từ bất quy tắc . Viết 3 cột và nghĩa tiếng Việt của các động từ sau : be, come, see, put, do, sell, buy, cut, make, go, meet, have, hear, fall, break, happen, arrive, live, work, find, learn, speak, read, write, listen, know, hold, pay, fix, break, export, import, wash, dry, mix, melt, use, reduce, reuse, recycle, blow, keep, get.
I ( infinitive)
II ( past)
III ( past participle)
Meaning

be
Was / were
been
Thì, là, ở

come
came
come
đến

see
saw
seen
Xem, nhìn thấy.

II. Viết cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn. Lấy 1 ví dụ
Vocabulary : Unit 9 -> unit 16







HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH –HK II

1. IN ORDER TO = SO AS TO : ĐỂ -> Diễn tả mục đích
Ex: He’s saving money in order to / so as to go on holiday next summer.
In order to raise the class’s fun, we collect waste
2. Modal: WILL /SHALL -> Dùng để diễn tả lời yêu cầu, lời hứa, lời đề nghị
a. lời yêu cầu: :WILL YOU + V + O + A , PLEASE ?
Ex: Will you turn off the fan, please ?I’m cold
Will you lend me your bike this afternoon, please ?
b. Đề nghị làm gì cho ai :I WILL + V+O+A?
Ex: The phone is ringing.I will answer for you.
You look tired.I will make you a glass of lemonade.
SHALL + I +V……..?
Ex: the phone is ringing.Shall I answer it ?
I’m going to the post office. Shall I post the letter ? c. Lời hứa:S+ WILL + V+O+A .
Ex: I’m sorry. This won’t happen again.
Can I have your book?I will give it back to you tomorrow.



1. The passive form:(dạng bị động)
* Active –Passive voice ( thể chủ động- thể bị động)
a. Active voice ( thể chủ động): chủ ngữ của câu là người, vật thực hiện hành động.
Ex: Workers are repairing the streets.
Nguyen Du wrote the kim van kieu.
b. Passive voice ( thể bị động): Chủ từ của câu là người, vật nhận hành động thực hiện do người khác ( Chủ ngữ không phải là người thực hiện hành động.)
Ex: A cat was run over by a car.
I was given a new book by my mother.
* Form ( Dạng - công thức) CÔNG THỨC CHUNG
S + BE + VPP ( CỘT III, THÊM ED) + A + BY + O

 Ex: English is spoken
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thức
Dung lượng: 36,61KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)