ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT - HKII (NTT)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thức |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT - HKII (NTT) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN :ANH VĂN LỚP 9
I. UNIT 6:
1. Nêu cách thành lập Adverb of manner (Trạng từ chỉ thể cách,mức độ ) từ 1 số tính từ
- Đổi các tính từ sau sang trạng từ : good, bad, slow, extreme, sudden, clear, careless, carefull, late, early, hard, fast
- Nêu vị trí của tính từ và trạng từ. Lấy ví dụ cho mỗi vị trí của tính từ và trạng từ.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do ( Adverbs clauses of reason ) bắt đầu bằng những từ nào. Lấy 3 ví dụ minh họa
3. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại I (Conditional sentences type I). Lấy 2 ví dụ minh họa
II. UNIT 7:
1. Viết các từ nối( Connectives). Lấy mỗi từ nối 1 ví dụ minh họa
2. Viết các phrasal verbs ( Động từ kép ). Có ví dụ minh họa cụ thể
3. Viết các cấu trúc câu đề nghị (Suggestions) và cấu trúc đáp lại câu đề nghị . Lấy 3 ví dụ .
III. UNIT 8:
1. Có mấy loại mệnh đề quan hệ (Relative clauses)? Có những đại từ quan hệ nào? Lấy mỗi đại từ một ví dụ.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập ( Adverb clauses of concession ) bắt đầu bằng những từ nào? Lấy ví dụ minh họa
IV. UNIT 9:
1. “That” dùng thay thế cho “ Who, whom, which” trong những trường hợp nào? Lấy ví dụ cụ thể
V. UNIT 10.
1. Cách dùng của Modals “May /Might”. Viết 2 ví dụ minh họa
2. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại II. Lấy 2 ví dụ minh họa.
* Ôn lại bài viết, từ vựng từ unit 6 đến unit 10
* Tự lập bảng động từ bất quy tắc.
EXERCISE :
I. Underline the best answers :
If you know where she lives, please let me ( know / knew / known / to know )
Unless you understand , I ( am / was / will / would ) explain it again to you.
The air in the city is very ( pollute / pollution / polluted / pollutant )
The accident happened because of driving ( careful / carefully / careless / carelessly)
He is going to( collect / collection / collective / collector )
If they ( are / were / was / be ) students, they must wear uniform.
She was ( happy / happily / unhappy / unhappily ) because of her bad result.
We ( won’t buy / wouldn’t buy / haven’t bought / didn’t buy ) this car if it is expensive.
If he is careful, he( will/ would / could / must ) get good marks.
This newspaper is ( publishing / published/ to publish / publish )everyday.It’s a daily newspaper.
He shouted and looked ( angry / angrier / angrily / anger) at me when I broke the vase.
He is tired now( so / because/ but / and ) he stayed up late watching TV.
She sings very ( beauty / beautify / beautiful / beautifully).
If the ( pollution / pollute / polluted / polluting ) continues, what will happen ?
If it doesn’t rain , we ( go / will go / going / come ) to the movies.
Everyone must take part in ( prevent / preventing / being prevented/ prevented ) deforestation.
I suggest ( go/ to go / going / went ) to the movies.
If you like this book, I will give it ( for / from at / to ) you as my present.
I was very ( amaze / amazed / amazing / amazement )that you won the first prize.
I’m disappointed ( that / when / if / how ) people have spoiled this area.
21. She is very tired;( moreover /so /and / however ) , she has to finish her homework.
22. Is he an actor ( and /or / with / so ) a singer ?
23. he was tired, (so /and /but/ if) he took a rest before continuing the work.
24. She forgot ( turn / turning / to turn / turned ) off the gas before going out.
25. I suggest ( save /to save/ saving/ saved) money for the poor people in our neighborhood.
26. We can protect the environment by ( reduce / reducing / reduced / to reduce ) air pollution.
27. I want to see the ( protect / protected / protecting / protection) of environment from the local authority.
28. I lost my pen. I have looked ( at /after / up / for ) it for all morning.
29. She stay at home because she has to
MÔN :ANH VĂN LỚP 9
I. UNIT 6:
1. Nêu cách thành lập Adverb of manner (Trạng từ chỉ thể cách,mức độ ) từ 1 số tính từ
- Đổi các tính từ sau sang trạng từ : good, bad, slow, extreme, sudden, clear, careless, carefull, late, early, hard, fast
- Nêu vị trí của tính từ và trạng từ. Lấy ví dụ cho mỗi vị trí của tính từ và trạng từ.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do ( Adverbs clauses of reason ) bắt đầu bằng những từ nào. Lấy 3 ví dụ minh họa
3. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại I (Conditional sentences type I). Lấy 2 ví dụ minh họa
II. UNIT 7:
1. Viết các từ nối( Connectives). Lấy mỗi từ nối 1 ví dụ minh họa
2. Viết các phrasal verbs ( Động từ kép ). Có ví dụ minh họa cụ thể
3. Viết các cấu trúc câu đề nghị (Suggestions) và cấu trúc đáp lại câu đề nghị . Lấy 3 ví dụ .
III. UNIT 8:
1. Có mấy loại mệnh đề quan hệ (Relative clauses)? Có những đại từ quan hệ nào? Lấy mỗi đại từ một ví dụ.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập ( Adverb clauses of concession ) bắt đầu bằng những từ nào? Lấy ví dụ minh họa
IV. UNIT 9:
1. “That” dùng thay thế cho “ Who, whom, which” trong những trường hợp nào? Lấy ví dụ cụ thể
V. UNIT 10.
1. Cách dùng của Modals “May /Might”. Viết 2 ví dụ minh họa
2. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại II. Lấy 2 ví dụ minh họa.
* Ôn lại bài viết, từ vựng từ unit 6 đến unit 10
* Tự lập bảng động từ bất quy tắc.
EXERCISE :
I. Underline the best answers :
If you know where she lives, please let me ( know / knew / known / to know )
Unless you understand , I ( am / was / will / would ) explain it again to you.
The air in the city is very ( pollute / pollution / polluted / pollutant )
The accident happened because of driving ( careful / carefully / careless / carelessly)
He is going to( collect / collection / collective / collector )
If they ( are / were / was / be ) students, they must wear uniform.
She was ( happy / happily / unhappy / unhappily ) because of her bad result.
We ( won’t buy / wouldn’t buy / haven’t bought / didn’t buy ) this car if it is expensive.
If he is careful, he( will/ would / could / must ) get good marks.
This newspaper is ( publishing / published/ to publish / publish )everyday.It’s a daily newspaper.
He shouted and looked ( angry / angrier / angrily / anger) at me when I broke the vase.
He is tired now( so / because/ but / and ) he stayed up late watching TV.
She sings very ( beauty / beautify / beautiful / beautifully).
If the ( pollution / pollute / polluted / polluting ) continues, what will happen ?
If it doesn’t rain , we ( go / will go / going / come ) to the movies.
Everyone must take part in ( prevent / preventing / being prevented/ prevented ) deforestation.
I suggest ( go/ to go / going / went ) to the movies.
If you like this book, I will give it ( for / from at / to ) you as my present.
I was very ( amaze / amazed / amazing / amazement )that you won the first prize.
I’m disappointed ( that / when / if / how ) people have spoiled this area.
21. She is very tired;( moreover /so /and / however ) , she has to finish her homework.
22. Is he an actor ( and /or / with / so ) a singer ?
23. he was tired, (so /and /but/ if) he took a rest before continuing the work.
24. She forgot ( turn / turning / to turn / turned ) off the gas before going out.
25. I suggest ( save /to save/ saving/ saved) money for the poor people in our neighborhood.
26. We can protect the environment by ( reduce / reducing / reduced / to reduce ) air pollution.
27. I want to see the ( protect / protected / protecting / protection) of environment from the local authority.
28. I lost my pen. I have looked ( at /after / up / for ) it for all morning.
29. She stay at home because she has to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thức
Dung lượng: 42,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)