đề cuong anh 8 kì 1

Chia sẻ bởi Thanh Thủy | Ngày 11/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: đề cuong anh 8 kì 1 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Name………………………………………………………………………..Class:…………………………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 8
HỌC KỲ I

I/ TENSES: ( thì )
A. Theory:
1.Review on tenses:
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

1.Present
Simple
(Hiện tại đơn)
S + am/ is/ are
S + V(s/es)
S + am/ is/ are not
S + don’t/ doesn’t + V1
Am/ Is/ Are = S + ..?
Do/ Does + S + V1?
Everyday, usually, often, never, usually, hardly, in the morning/ afternoon/ evening/ in spring/ summer/ autumn/, On Mondays/ at weekends

2.Present
Progressive
(Hiện tại tiếp diễn)
S + am/ is/ are + V-ing
S + am/ is/ are (not)+ V-ing
Am/ Is/ Are + S +V-ing?
Now, at the present/ moment/ this time/ Look! Listen! Be careful! Be queit!Hurry up…

3.Intended
Future (Tương lai
Gần
S + am/ is/ are + going to +V1

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?

Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future

4.Future
Simple(TL đơn)
S+ will + V1
S+ will not + V1
Will + S + V1?


5. Past simple tense:
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

Past
simple
S + was/ were
S + V 2 / V– ed
S + wasn’t/ weren’t
S + didn’t + V1
Was/ Were + S + …?
Did + S + V1?
Yesterday, ago, last, in 199..< 2008…

6. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )

I / You/ We/ They + have
+ PP ( V-ed/ V-2)
He/ She/ It + has

Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại đến hiện tại với :
* Since + mốc thời gian; For + Khoảng thời gian
Ex: You have studied English for 4 years.
Ex: She has studied English since 2003
- Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra với “ JUST ”- She has just gone out.
- Dùng để diễn đạt điều gì đó xảy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh một hành động đã được hoàn tất với “ already: đã….rồi Ex: I have already completed my English exam. )
- Dùng để diễn đạt điều gì đó được mong đợi ở tương lai hoặc để nhấn mạnh một hành động chưa được hoàn tất với (Yet: chưa; Not….yet) chỉ được dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Ex: He hasn’t finished his work yet.
- Câu hỏi với “ Ever: từng”và câu trả lời với “ Never: chưa bao giờ”
7 .BE GOING TO : sẽ , dự định , sắp sửa
a) I am going to buy a new hat for my sister. Tôi sẽ mua một cái mũ mới cho em gái tôi.
b)They are going to go fishing this afternoon. Họ dự định đi câu cá chiều nay.

S + am / is / are + going to + infinitive


8. Present simple tense with future meaning: Thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai.

a. When do they clean up the streets? Khi nào họ dọn sạch đường phố?
- They clean them on Sunday 8th. Họ sẽ dọn dẹp đường phố vào chủ nhật , ngày 8.
b. What time do you water flowers? Mấy giờ bạn tưới hoa?
- I water them about 5pm. Tôi tưới chúng lúc 5 giờ chiều.
9. MODAL : must , have to , ought to , should.
a) must : phải
We must go now. Tôi phải đi ngay bây giờ . (sự cần thiết)
You mustn’t talk in class. Các em không được nói chuyện trong lớp. (sự bắt buộc)
There are big clouds. It must rain soon. Có những đám mây lớn. Trời có thể mưa ngay.(sự suy luận)
b) have to : phải
I have to do my homework. Tôi phải làm bài tập của tôi. (sự cần thiết)
c) ought to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Thủy
Dung lượng: 168,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)