De cuong anh 6hkI

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hà | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: de cuong anh 6hkI thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ 1

A/ GRAMMAR :
I.The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : I am ( I’m ).
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít .. is ( ‘ s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều ... are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Eg : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : I , You , We , They .... + V
He , She , It ..... + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
+/ Phủ định : S ( I , You , We , They ... ) + do not ( don’t ) + V
S ( He , She . It ... ) + does not ( doesn’t ) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Eg : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
II. The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Eg : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present .
Eg : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Eg : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
III. MODAL VERBS :
CAN / CANNOT + V ( bare infinitive )

MUST / MUST NOT
IV. Question words
Các từ dùng để hỏi thường gặp:
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai


B/ EXERCISES :
I. PHONETIC:
Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại:
1. A. math B. paddy C. bank D. garden
2. A. lunch B. children C. school D. teacher
3. A. thing B. theater C. math D. this
4. A. big B. time C. sit D. live
5. A. big B. city C. time D. listen
6. A. brush B. museum C. lunch D. drugstore
7. A. floor B. four C. door D. tooth
8. A. afternoon B. school C. look D. floor
9. A. class B. sta rt C. father D. table
10. A. every B. evening C. when D. seven
11. A. hello B. hotel C. open D. morning
12. A. student B. music C. ruler D. museum
13. A. math B. paddy C. bank D. garden
14. A. lunch B. children C. school D. teacher
15. A. thing B. theater C. math D. this
16. A. big B. time C. sit D. live

II/ Chọn câu đúng nhất

Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
My mother gets ( at/ up / on ) very early every day.
There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
My sister always ( brush
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)