De cuong anh 6 ki ii
Chia sẻ bởi Võ Thị Tuyết Nhung |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de cuong anh 6 ki ii thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN ANH VĂN KHỐI 6 – 2012 - 2013
A.Cấu trúc:
Thì hiện tại đơn
Thì tương lai gần
Thì hiện tại tiếp diễn
Giới từ
So sánh hơn/ So sánh nhất của tính từ.
Lời đề nghị
Các từ chỉ đại lượng bất định: little, a little, few, a few
Các mẫu câu theo từng đơn vị bài học (9-16)
- Mô tả người
- Hỏi đáp về màu sắc
- Hỏi đáp về cảm giác
- Hỏi đáp với “ would like”
- “A”, “An”, “Any” và “Some”
- Hỏi về đồ ăn, thức uống ưa thích
- Mua và bán: số lượng, giá cả
- Hỏi về mức độ thường xuyên
- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
- Hỏi đáp về thời tiết
- Mẫu câu đề nghị
- Các mẫu câu để hỏi về quê quán, quốc tịch, ngôn ngữ
1. Thì hiện tại đơn:
1. Mẫu câu:
Loại câu
Với động từ thường
Với động từ “to be”
-Dùng cho chủ ngữ số nhiềunhư :they,you,brothers,..
và từ I
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,..
-Dùng cho chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, brothers,..
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.
Với chủ ngữ I thì:
Khẳng định
S+ V +........
S + V-s/es +........
Thêm “es” sau động từ tận cùng là:
o, s, x, ch, sh, z
S + are +…….
S + is +……
I am +…..
Phủ định
S + do not (don`t) + V+....
S +does not (doesn`t)
+ V +....
S + are not +….
(are not = aren’t)
S + is not (isn’t) + ….
I am not +….
Nghi vấn
Do + S + V +...?
Does + S + V+.......?
Are + S +…?
Is + S + ….?
Are you +….?
Trả lời
Yes, S + do.
No, S+ don`t.
Yes, S + does.
No, S + doesn`t.
Yes, S + are.
No, S + aren’t.
Yes, S + is.
No, S + isn’t.
Yes, I am.
No, I am not.
2. Trạng từ đi kèm theo: always, constantly, usually, often, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely( hiếm khi) never, every +…….
3. Cách dùng: diễn tả thói quen, sự thật hiễn nhiên, chân lý,
4. Ví dụ:
- Với động từ “to be”:
……………………………………………………………………………………………………..Khẳng định
……………………………………………………………………………………………………..Phủ định
……………………………………………………………………………………………………..Nghi vấn
……………………………………………………………………………………………………..Trả lời
- Với động từ thường:
……………………………………………………………………………………………………..Khẳng định
……………………………………………………………………………………………………..Phủ định
……………………………………………………………………………………………………..Nghi vấn
……………………………………………………………………………………………………..Trả lời
….
………
2. The near future (thì tương lai gần):
1. Mẫu câu:
Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, her sisters, brothers,..: are
Khẳng định
S + am / is / are + going to + V +………..
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + going to + V +…….
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + going to + V +………?
Trả lời
Yes, S + am / is / are.
No, S + am not / isn’t / aren’t .
2. Trạng từ đi kèm theo: tonight, tomorrow, someday, soon, next-…, in the future, ...
3. Cách dùng: - diễn tả 1 hành động sắp sửa xảy ra hoặc 1 dự định sắp tới.
4. Ví dụ:1 - He is going to see a movie tonight.
Is he going to see a movie tonight?
He is not going to see a movie tonight.
Ví dụ 2:……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
3.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
1. Mẫu câu:
Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we,
A.Cấu trúc:
Thì hiện tại đơn
Thì tương lai gần
Thì hiện tại tiếp diễn
Giới từ
So sánh hơn/ So sánh nhất của tính từ.
Lời đề nghị
Các từ chỉ đại lượng bất định: little, a little, few, a few
Các mẫu câu theo từng đơn vị bài học (9-16)
- Mô tả người
- Hỏi đáp về màu sắc
- Hỏi đáp về cảm giác
- Hỏi đáp với “ would like”
- “A”, “An”, “Any” và “Some”
- Hỏi về đồ ăn, thức uống ưa thích
- Mua và bán: số lượng, giá cả
- Hỏi về mức độ thường xuyên
- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
- Hỏi đáp về thời tiết
- Mẫu câu đề nghị
- Các mẫu câu để hỏi về quê quán, quốc tịch, ngôn ngữ
1. Thì hiện tại đơn:
1. Mẫu câu:
Loại câu
Với động từ thường
Với động từ “to be”
-Dùng cho chủ ngữ số nhiềunhư :they,you,brothers,..
và từ I
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,..
-Dùng cho chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, brothers,..
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.
Với chủ ngữ I thì:
Khẳng định
S+ V +........
S + V-s/es +........
Thêm “es” sau động từ tận cùng là:
o, s, x, ch, sh, z
S + are +…….
S + is +……
I am +…..
Phủ định
S + do not (don`t) + V+....
S +does not (doesn`t)
+ V +....
S + are not +….
(are not = aren’t)
S + is not (isn’t) + ….
I am not +….
Nghi vấn
Do + S + V +...?
Does + S + V+.......?
Are + S +…?
Is + S + ….?
Are you +….?
Trả lời
Yes, S + do.
No, S+ don`t.
Yes, S + does.
No, S + doesn`t.
Yes, S + are.
No, S + aren’t.
Yes, S + is.
No, S + isn’t.
Yes, I am.
No, I am not.
2. Trạng từ đi kèm theo: always, constantly, usually, often, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely( hiếm khi) never, every +…….
3. Cách dùng: diễn tả thói quen, sự thật hiễn nhiên, chân lý,
4. Ví dụ:
- Với động từ “to be”:
……………………………………………………………………………………………………..Khẳng định
……………………………………………………………………………………………………..Phủ định
……………………………………………………………………………………………………..Nghi vấn
……………………………………………………………………………………………………..Trả lời
- Với động từ thường:
……………………………………………………………………………………………………..Khẳng định
……………………………………………………………………………………………………..Phủ định
……………………………………………………………………………………………………..Nghi vấn
……………………………………………………………………………………………………..Trả lời
….
………
2. The near future (thì tương lai gần):
1. Mẫu câu:
Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, her sisters, brothers,..: are
Khẳng định
S + am / is / are + going to + V +………..
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + going to + V +…….
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + going to + V +………?
Trả lời
Yes, S + am / is / are.
No, S + am not / isn’t / aren’t .
2. Trạng từ đi kèm theo: tonight, tomorrow, someday, soon, next-…, in the future, ...
3. Cách dùng: - diễn tả 1 hành động sắp sửa xảy ra hoặc 1 dự định sắp tới.
4. Ví dụ:1 - He is going to see a movie tonight.
Is he going to see a movie tonight?
He is not going to see a movie tonight.
Ví dụ 2:……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
3.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
1. Mẫu câu:
Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Tuyết Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)