Đề cương Anh 6-HKII

Chia sẻ bởi Lê Thu Thủy | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề cương Anh 6-HKII thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

MÔN: TIẾNG ANH
A. Grammar:
I.The present simple tense:
1. TOBE: ( am / is / are )
a) Affirmative:
S + am / is / are + …………..

Ex: I am a student.
b) Negative:
S + am / is / are + not + …………

Ex: My mother is not ( isn’t ) a teacher.
c) Interrogative:
Am / Is / Are + S + ……………….?

 Ex: Is your father a teacher? → Yes, he is / No, he isn’t.
2. Ordinary verbs: ( V )
a) Affirmative:
I / We / You / They / S ( số nhiều)
V

He / She / It / S ( số ít )
V( s / es )

 Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative:
I / We / you / they / S ( số nhiều )
do not ( don’t)


V(bare infinitive)


He / She / It / S ( số ít )

does not( doesn’t )


 Ex: I don’t go to school on Sundays.
She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative:
Do
We / you / they / ….
V (bare infinitive ) ?

Does
He / she / …….


 Ex: Do you play volleyball? → Yes, I do / No, I don’t
Does Lan listen to music after school? → Yes, she does / No, she doesn’t
Use: Diễn tả một thói quen, một chân lý hiển nhiên. Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, …
II. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form:
S + am / is / are + V- ing + ….

 Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
2. Use: Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now ( bây giờ ), at present, at the moment ( hiện giờ, vào lúc này ) thường nằm ở cuối câu.
Ex: The farmers are working in the fields now.
III. Be going to :
1. Form:
a) Affirmative:
S + be going to + V ( bare infinitive )

 Ex: I’m going to Ho Chi Minh city Tomorrow.
b) Negative:
S + be not going to + V ( bare infinitive )

Ex: She is not going to HCM.
c) Interrogative:
Be going to + S + V ( bare infinitive )…?

Ex: Are you going to the movies with us next Sunday?
2. Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như tonight, tomorrow, next week ( month, year, ….).
III. Comparisons: ( So sánh )
1.Comparative: ( So sánh hơn )
a) So sánh hơn của tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
S1 + tobe + adjective – ER + than + S2

S1 + V + adverb – ER + than + S2

Ex1: This dress is cheaper than that one.
Ex2: My classes start earlier than Lan’s classes.
2.Superlative: ( So sánh nhất )
a)So sánh nhất của tính từ ngắn:
S + tobe + THE +Adjective - EST + …..

Ex: Lan is the tallest student in my class.
Ngoại lệ:
Adjective Comparative Superlative
good ( tốt) better ( tốt hơn) the best ( tốt nhất)
many ( nhiều) more( nhiều hơn) the most ( nhiều nhất)
little ( ít ) less ( ít hơn ) the least ( ít nhất )

V. Suggestions and Invitations:

Let’s

Why don’t we/ you V ( Bare infinitive ) ?

What about + V ( ing )

Reponses: Agree: OK / Great ? I’d love to / Yes, let’s
Disagree: I’m sorry, I can’t / No, let’s not
VI. Adverbs of frequence : always, usually, often, sometimes, never
Cách dùng : - Đứng ngay trước động từ thường
- Đứng sau động từ “ tobe “
VI. Pattern :
1/ Hỏi số lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thu Thủy
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)