De cuong Anh 6,7,8,9 (2010-2011)
Chia sẻ bởi Trần Văn Định |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De cuong Anh 6,7,8,9 (2010-2011) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÁNH LINH
---------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP & KIỂM TRA TIẾNG ANH 7
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011
-------------------
A-NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/TỪ VỰNG :
Theo các chủ đề đã học đến hết tuần 17
II/ CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP:
Tenses: present simple, present progressive, future simple
Wh- questions: What, Who , Why, When, Where , Which, How far, How long, How much ?
Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of, a few, a little
Comparatives/ Superlatives
Comparatives of adjectives: many/ much-more, little-less, few- fewer
Exclamations: What + (a/an) + adj + N!
Prepositions of position: in, on, under, near, next to, behind, between, opposite…
Prepositions of time: on, in, at
Adverbs of frequency: usually, often, always, …..
Suggestions: Why don’t you + V1…? What/ How about + V-ing? Let’s + V1,…
Invitations: Would you like + V1…?
III/NGỮ ÂM:
- Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
- Chọn từ có dấu nhấn ( trọng âm) khác với từ còn lại
IV/ ĐỌC HIỂU :
Theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập : Answer – Question , Filling, True / False / Multiple choice …
V/ WRITE :
- Write a passage about personal information or activities at recess ,after school and in free time
- Write an invitation card
- Write sentences from the words given
* Chú ý:
Luyện tập cho học sinh các dạng bài tập :
- Bài tập trắc nghiệm (Multiple choice)
- Chia động từ trong ngoặc
- Ghép câu hỏi và câu trả lời
- Viết câu trả lời cho câu hỏi
- Viết câu hỏi cho câu trả lời
- Viết câu hỏi cho từ gạch chân
- Viết câu theo từ gợi ý
- Xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh
- Chuyển đổi câu
- Điền giới từ
- Điền từ thích hợp vào ô trống trong câu / bài hội thoại / đoạn văn
- Ngữ âm
…
B- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Tự luận và Trắc nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH 8
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/ VOCABULARY AND GRAMMAR:
1. Vocabulary:
Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 17.
2. Grammar:
a. Tenses:
- Present simple tense – Present Progressive tense.
- Present Perfect tense with For and Since, Already and Yet.
- Past Simple tense.
- Future Simple tense.
b. Reflexive pronouns: myself, themselves…
c. Prepositions of time: after, before, until, between…
d. Modal verbs: must, have to, ought to, ...
e. Adverbs: - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
f. Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
g. Reported Speech: commands, requests and advice.
h. Structures:
- Comparison with like, (not) as…as; (not) the same as; different from...
- Comparrative and superlative adjectives.
- Adjective + enough + to – infinitive.
- Let’s……
- Why……?, Because
- Gerunds.
- Used to.
- Tell / ask somebody to do sth.
II/ READ:
1-2 đoạn văn có khoảng 120-140 từ để lấy thông tin.
III/ WRITE:
- Viết thư thân mật gửi cho bạn bè của mình.
- Viết 1 đoạn văn nói về học tập.
- Mô tả 1 người, 1 căn phòng.
- hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn.
B. HÌNH THỨC ĐỀ THI:
- Chọn câu trả lời đúng nhất.(Multiple choice)
- Bài tập ngữ âm.(Cách phát âm)
- Bài tập biến đổi câu.
- Tìm lổi sai của câu.
- Cho hình thức đúng của từ.(Word form)
- Chia động từ đúng thì.
- Đọc đoạn văn lấy thông tin:
. Điền từ còn thiếu.
. Trắc nghiệm True or False.
. Trả lời câu hỏi.
- Viết theo chủ đề hoặc hoàn thành câu theo từ gợi ý.
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG
---------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP & KIỂM TRA TIẾNG ANH 7
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011
-------------------
A-NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/TỪ VỰNG :
Theo các chủ đề đã học đến hết tuần 17
II/ CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP:
Tenses: present simple, present progressive, future simple
Wh- questions: What, Who , Why, When, Where , Which, How far, How long, How much ?
Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of, a few, a little
Comparatives/ Superlatives
Comparatives of adjectives: many/ much-more, little-less, few- fewer
Exclamations: What + (a/an) + adj + N!
Prepositions of position: in, on, under, near, next to, behind, between, opposite…
Prepositions of time: on, in, at
Adverbs of frequency: usually, often, always, …..
Suggestions: Why don’t you + V1…? What/ How about + V-ing? Let’s + V1,…
Invitations: Would you like + V1…?
III/NGỮ ÂM:
- Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
- Chọn từ có dấu nhấn ( trọng âm) khác với từ còn lại
IV/ ĐỌC HIỂU :
Theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập : Answer – Question , Filling, True / False / Multiple choice …
V/ WRITE :
- Write a passage about personal information or activities at recess ,after school and in free time
- Write an invitation card
- Write sentences from the words given
* Chú ý:
Luyện tập cho học sinh các dạng bài tập :
- Bài tập trắc nghiệm (Multiple choice)
- Chia động từ trong ngoặc
- Ghép câu hỏi và câu trả lời
- Viết câu trả lời cho câu hỏi
- Viết câu hỏi cho câu trả lời
- Viết câu hỏi cho từ gạch chân
- Viết câu theo từ gợi ý
- Xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh
- Chuyển đổi câu
- Điền giới từ
- Điền từ thích hợp vào ô trống trong câu / bài hội thoại / đoạn văn
- Ngữ âm
…
B- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Tự luận và Trắc nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH 8
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/ VOCABULARY AND GRAMMAR:
1. Vocabulary:
Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 17.
2. Grammar:
a. Tenses:
- Present simple tense – Present Progressive tense.
- Present Perfect tense with For and Since, Already and Yet.
- Past Simple tense.
- Future Simple tense.
b. Reflexive pronouns: myself, themselves…
c. Prepositions of time: after, before, until, between…
d. Modal verbs: must, have to, ought to, ...
e. Adverbs: - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
f. Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
g. Reported Speech: commands, requests and advice.
h. Structures:
- Comparison with like, (not) as…as; (not) the same as; different from...
- Comparrative and superlative adjectives.
- Adjective + enough + to – infinitive.
- Let’s……
- Why……?, Because
- Gerunds.
- Used to.
- Tell / ask somebody to do sth.
II/ READ:
1-2 đoạn văn có khoảng 120-140 từ để lấy thông tin.
III/ WRITE:
- Viết thư thân mật gửi cho bạn bè của mình.
- Viết 1 đoạn văn nói về học tập.
- Mô tả 1 người, 1 căn phòng.
- hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn.
B. HÌNH THỨC ĐỀ THI:
- Chọn câu trả lời đúng nhất.(Multiple choice)
- Bài tập ngữ âm.(Cách phát âm)
- Bài tập biến đổi câu.
- Tìm lổi sai của câu.
- Cho hình thức đúng của từ.(Word form)
- Chia động từ đúng thì.
- Đọc đoạn văn lấy thông tin:
. Điền từ còn thiếu.
. Trắc nghiệm True or False.
. Trả lời câu hỏi.
- Viết theo chủ đề hoặc hoàn thành câu theo từ gợi ý.
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Định
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)