đề cương anh 6

Chia sẻ bởi Phạm Anh Thái | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: đề cương anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I .
LỚP 6 NĂM HỌC 2011-2012

A/LÝ THUYẾT :


I/ Từ vựng:
Ôn từ vựng theo các chủ đề từ bài 1 đến bài 8
II/Ngữ pháp:
Đông từ “ to be”
Hỏi-đáp về tuổi
Hỏi-đáp : sức khỏe
Cách dùng đại từ nhân xưng ,đại từ sở hữu
Số đếm từ 1 đến 100
Số thứ tự
Cach dùng số đếm , số thứ tự
Thì hiện tại đơn
Mạo từ : a ,an ,the
Hỏi-đáp tên đồ vật
Hỏi –đáp số lượng
Sở hữu cách của danh từ
Hỏi-đáp về thời gian
Hỏi đáp về nơi chốn


Bài Tập ôn tập học kỳ 1 L6

I/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu :

1/ How old..............you , Lan ? ( am / is / are ).
2/ There are.................chairs in the room. ( one / a/ two ) .
3/ This is my mother and ..............name is Lien . ( her / my / his ) .
4/ He is ...............engineer . ( a / an / the ) .
5/ Write the time 12.45 : It’s ................... ( one fifteen / a quarter to one / a quarter to twelve ) .
6/ ........... do you do every evening ? ( What / Which / Who ) .
7/ Our classes..............at half past seven . ( start / end / have ) .
8/ There is a park................our school . ( near / on / between ) .
9/ I live ..........a big city...............my family . ( on , with / in , with / in , to ) .
10/ We live .................Le Loi street .( on / at / in ) .
11/ They don’t have history.................Monday .( on / in /at ) .
12/ My brother is ............video games now . ( plays / play / playing ) .
13/ Every day I...............sports after school .( plays / play / playing ) .
14/ It’s 6 p.m. now and Hoa ...............dinner .( has / have / is having ) .
15/ Lan goes to school with .............every morning .( I / me / my ) .
16/ .........your school big ? ( Is / Are / Does ).
17/ ..........is your classroom ? – It’s on the first floor. ( What / Where / Which ).
18/ He .......... television every night .( watchs / watch / watches ) .
19/ My mother ..................a factory . ( works in / works at / work at ).
20/ Is this your .................? ( pen . pencils / rulers ).
II/ Nối từ ở cột A và từ ở cột B để thành cụm từ có nghĩa:
A B
1/ watch a/ to school
2/ in b/ a shower.
3/ do c/ to music
4/ brush d/ soccer
5/ listen e/ your homework
6/ play f/ breakfast.
7/ at g/ my teeth
8/ have h/ the morning
9/ go i/ television
10/ take j/ seven thirty
III/ Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại:
at – to – English – what – plays – eats – play – do
Ba : What does Nam.....................after school ?
Tu : He....................his lunch .
Ba: Does he ...................games ?
Tu : Yes , he .............volleyball .
Ba : ..................does he do in the evening ?
Tu : He learns.....................
Ba : What time does he go .....................bed ?
Tu : ..............ten o’clock .
IV/ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi :
Hi . I’m Mai .I’m living in Hanoi with my family . My house is big. It’s next to a lake. There is a flower
garden in front of my house. I learn at Tran Phu school. It’s big and beautiful . It has five floors and thirty
classrooms. My classroom is on the third floor. I go to school by bike. My father and mother are doctors.
They work in hospital. They go to work by car. Now we are in our living room and we are watching TV.
Questions :
1/ Where is Mai living ? - .........................................................................................................
2/ What is there in front of her house ? - .........................................................................................
3/ Is she a student ? - ....................................................................................................
4/ How many floors and classrooms are there in her school ? - ............................................................
5/ How does she go to school ? -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Thái
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)