ĐỀ CƯƠNG ANH 5 HỌC KỲ 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Vân |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ANH 5 HỌC KỲ 1 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HÒA VANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HÒA TIẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2015- 2016.
MÔN: ANH VĂN
A. LÝ THUYẾT. Ôn từ bài 1 đến bài 10.
I. Từ vựng:
1. Tên các quốc gia: Viet Nam, Thailand, Indonesia, Malaysia, Japan, China, Laos, the USA, England, Australia…
2. Quốc tịch: Vietnamese, Thai, Indonesian, Malaysian, Japanese, Chinese, Laotian, American, British, Australian….
3. Từ vựng liên quan miêu tả ngôi nhà: house, cottage, block of flats, fence, roof, pond, yard, gate, balcony, garden, wall….
4. Quà sinh nhật: a birthday card, a doll, a clock, a comic book, a jigsaw puzzle, a dictionary, a car, paint and paint brush, coloured balloon, a birthday cake, a robot…
5. Các hoạt động ở tiệc sinh nhật: dance, have nice food and drink, chat with friends, watch cartoon, play hide and seek…
6. Các hoạt động trong ngày: do morning exercise,have breakfast, have lunch, have dinner, play sport, do homework, watch TV, have got classes, have PE in the gym, go jogging, ride a bike, go swimming, brush teeth, wash face, surf the internet, go to the cinema, prepare the school display, listen to music, attend the school festival….
7. Các hoạt động khi đi dã ngoại: run on the beach, explore cave, visit an aquarium, sunbathe, cook the picnic food, set up a campfire, go hiking, build sandcastle, cruise around the island, eat seafood….
8. Danh từ chỉ nghề nghiệp: teacher, doctor, dentist, technian, musician, engineer, architect, astronaut, dancer, business person, nurse, singer, mechanic, detective …..
9. Các con vật: monkey, kangaroo, elephant, goose, moose, bear, lion, tiger, crocodile, gorilla, ostrich,mouse, snake, horse, seal…..
10. Các trò chơi và môn thể thao: football, table tennis, volleyball, basketball, badminton, rollerskating, karate, shutlecock sport, swimming, computer game, blind man’s bluff, chess, hide and seek,…
11. Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely, once, twice, three times…….
12. Tên các quyển sách: Starfruit tree, The legend of watermelon, the legend of Hoan Kiem lake, Alibaba and the forty thieves, Aladdin and the Magic lamp, Dargon balls, Snow White and the seven Dwarfs….
13. Tên các nhân vật: Harry Potter, Aladdin, An Tiem, Snow White, Ali Baba, Thanh Giong, Son Goku, Conan…..
14. Các tính từ chỉ tính cách con người : brave, intelligent, clever, patriotic, good-natured, gentle, beautiful, hard- working, miserable…..
14. Ôn lại cách đọc ngày tháng: ngày nhà giáo ở các nước.
15. Ôn các động từ : hình thức hiện tại + quá khứ.
II. Ngữ pháp:
1. Hỏi ai từ đâu đến:
- Where is she/ he from? ( She/ he is from + tên nước.
- Where in +country is she/ he from? ( thành phố.
2. Hỏi quốc tịch của ai đó:
- What’s her/ his nationality? ( She/ he is + quốc tịch.
3. Hỏi địa chỉ:
- Where do you live? ( I live at / on……………..
- Where does she/ he live? ( She/ he lives at / on……………
4. Hỏi nhà bạn như thế nào?
- What is your house like? ( It’s a big/ small house. It’s got……………
5. Hỏi về món quà sinh nhật:
- What present did you give someone? ( Món quà.
6. Hỏi về các hoạt động ở buổi tiệc.
- What did you do at the party? ( We + V2/ V-ed………
7. Hỏi về các hoạt động trong 1 ngày:
- What do you do in the morning / afternoon/ evening? ( I + V-inf ………
- What does she/ he do in the morning/ afternoon/ evening? ( She / he + Vs/ Ves…….
8. Hỏi về các hoạt động ở quá khứ:
- What did you do last night/ yesterday…? ( I + V2/ Ved……..
9. Hỏi về các hoạt động ở tương lai:
- What will we do in the morning/ afternoon/ evening? ( We will + V-inf….
10. Hỏi về nghề nghiệp tương lai:
- What will you be in the future? ( I’ll be + nghề nghiệp
11. Hỏi
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HÒA TIẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2015- 2016.
MÔN: ANH VĂN
A. LÝ THUYẾT. Ôn từ bài 1 đến bài 10.
I. Từ vựng:
1. Tên các quốc gia: Viet Nam, Thailand, Indonesia, Malaysia, Japan, China, Laos, the USA, England, Australia…
2. Quốc tịch: Vietnamese, Thai, Indonesian, Malaysian, Japanese, Chinese, Laotian, American, British, Australian….
3. Từ vựng liên quan miêu tả ngôi nhà: house, cottage, block of flats, fence, roof, pond, yard, gate, balcony, garden, wall….
4. Quà sinh nhật: a birthday card, a doll, a clock, a comic book, a jigsaw puzzle, a dictionary, a car, paint and paint brush, coloured balloon, a birthday cake, a robot…
5. Các hoạt động ở tiệc sinh nhật: dance, have nice food and drink, chat with friends, watch cartoon, play hide and seek…
6. Các hoạt động trong ngày: do morning exercise,have breakfast, have lunch, have dinner, play sport, do homework, watch TV, have got classes, have PE in the gym, go jogging, ride a bike, go swimming, brush teeth, wash face, surf the internet, go to the cinema, prepare the school display, listen to music, attend the school festival….
7. Các hoạt động khi đi dã ngoại: run on the beach, explore cave, visit an aquarium, sunbathe, cook the picnic food, set up a campfire, go hiking, build sandcastle, cruise around the island, eat seafood….
8. Danh từ chỉ nghề nghiệp: teacher, doctor, dentist, technian, musician, engineer, architect, astronaut, dancer, business person, nurse, singer, mechanic, detective …..
9. Các con vật: monkey, kangaroo, elephant, goose, moose, bear, lion, tiger, crocodile, gorilla, ostrich,mouse, snake, horse, seal…..
10. Các trò chơi và môn thể thao: football, table tennis, volleyball, basketball, badminton, rollerskating, karate, shutlecock sport, swimming, computer game, blind man’s bluff, chess, hide and seek,…
11. Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely, once, twice, three times…….
12. Tên các quyển sách: Starfruit tree, The legend of watermelon, the legend of Hoan Kiem lake, Alibaba and the forty thieves, Aladdin and the Magic lamp, Dargon balls, Snow White and the seven Dwarfs….
13. Tên các nhân vật: Harry Potter, Aladdin, An Tiem, Snow White, Ali Baba, Thanh Giong, Son Goku, Conan…..
14. Các tính từ chỉ tính cách con người : brave, intelligent, clever, patriotic, good-natured, gentle, beautiful, hard- working, miserable…..
14. Ôn lại cách đọc ngày tháng: ngày nhà giáo ở các nước.
15. Ôn các động từ : hình thức hiện tại + quá khứ.
II. Ngữ pháp:
1. Hỏi ai từ đâu đến:
- Where is she/ he from? ( She/ he is from + tên nước.
- Where in +country is she/ he from? ( thành phố.
2. Hỏi quốc tịch của ai đó:
- What’s her/ his nationality? ( She/ he is + quốc tịch.
3. Hỏi địa chỉ:
- Where do you live? ( I live at / on……………..
- Where does she/ he live? ( She/ he lives at / on……………
4. Hỏi nhà bạn như thế nào?
- What is your house like? ( It’s a big/ small house. It’s got……………
5. Hỏi về món quà sinh nhật:
- What present did you give someone? ( Món quà.
6. Hỏi về các hoạt động ở buổi tiệc.
- What did you do at the party? ( We + V2/ V-ed………
7. Hỏi về các hoạt động trong 1 ngày:
- What do you do in the morning / afternoon/ evening? ( I + V-inf ………
- What does she/ he do in the morning/ afternoon/ evening? ( She / he + Vs/ Ves…….
8. Hỏi về các hoạt động ở quá khứ:
- What did you do last night/ yesterday…? ( I + V2/ Ved……..
9. Hỏi về các hoạt động ở tương lai:
- What will we do in the morning/ afternoon/ evening? ( We will + V-inf….
10. Hỏi về nghề nghiệp tương lai:
- What will you be in the future? ( I’ll be + nghề nghiệp
11. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)