De cuong
Chia sẻ bởi Hoàng Trần Đình Thức |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de cuong thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Tiếng Việt +: Ngày : 28/12
Học sinh làm bài kiểm tra
Họ và tên:……………………… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : 1/ A MÔN : TIẾNG VIỆT
I/PHẦN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: (1 điểm) Tìm những chữ có vần “ ăng; ươi” trong 2 câu sau:
“ Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây”.
+Chữ có vần ăng: ______________________
+Chữ có vần ươi: ______________________
Câu 2: (1 điểm) Tìm tiếng ngoài 2 câu trên:
+ 2 tiếng có vần ăng:______________________________________
+ 2 tiếng có vần ươi: ______________________________________
Câu 3: (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm
+Điền uôt hay ươt: + máy t…. … lúa; + lần l….
+Điền iên hay yên: + đàn k…. ; + ….. xe
+Điền ng hay ngh: + ……….ệ sĩ ; + ……. ã tư
+Điền ăt hay ât : + ph……..cờ ; + g….... lúa
Câu 4: (1 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
II/ PHẦN VIẾT (10 điểm)
_______________(((_______________
Họ và tên: ………………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp : 1 /A Môn : Toán
I/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ (A,B,C, hoặc D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số: 1, 5, 7, 4, 10 số nào là số lớn nhất?
A. 1 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 2: Trong các số: 2, 6, 9, 8, 1 số nào là số bé nhất?
A. 2 B. 8 C. 6 D. 1
Câu 3: Dấu (<, >, =) cần điền vào ô trống ở phép tính: 9 2+7 là:
A. > B. = C. < D.không dấu nào
Câu 4: Dấu( +, -) cần điền vào chỗ chấm ở phép tính: 7…4…3 = 6
A. +, - B. -, + C. -, - D. +, +
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 10 = 4 +…. Là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: ….- 2 = 6 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Kết quả của phép tính: 4 + 5 =….. là:
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Kết quả của phép tính: 10 - 6=…… là:
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Kết quả của phép tính: 10 + 0 - 5=….. là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10: Có : 7 que tính
Bớt : 3 que tính
Còn lại : ...que tính?
A. 10 B. 9 C. 4 D. 5
II/ Thực hành: 5 điểm
Câu1: Tính (1 đ) 8 10 – 4 + 3 =…….
3
……
Câu 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 đ)
8….7 6 + 2 …6 10 – 4 ….6
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1,5đ)
8 + = 10 10 - = 4 - 3 = 5
Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào
Học sinh làm bài kiểm tra
Họ và tên:……………………… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : 1/ A MÔN : TIẾNG VIỆT
I/PHẦN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: (1 điểm) Tìm những chữ có vần “ ăng; ươi” trong 2 câu sau:
“ Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây”.
+Chữ có vần ăng: ______________________
+Chữ có vần ươi: ______________________
Câu 2: (1 điểm) Tìm tiếng ngoài 2 câu trên:
+ 2 tiếng có vần ăng:______________________________________
+ 2 tiếng có vần ươi: ______________________________________
Câu 3: (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm
+Điền uôt hay ươt: + máy t…. … lúa; + lần l….
+Điền iên hay yên: + đàn k…. ; + ….. xe
+Điền ng hay ngh: + ……….ệ sĩ ; + ……. ã tư
+Điền ăt hay ât : + ph……..cờ ; + g….... lúa
Câu 4: (1 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
II/ PHẦN VIẾT (10 điểm)
_______________(((_______________
Họ và tên: ………………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp : 1 /A Môn : Toán
I/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ (A,B,C, hoặc D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số: 1, 5, 7, 4, 10 số nào là số lớn nhất?
A. 1 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 2: Trong các số: 2, 6, 9, 8, 1 số nào là số bé nhất?
A. 2 B. 8 C. 6 D. 1
Câu 3: Dấu (<, >, =) cần điền vào ô trống ở phép tính: 9 2+7 là:
A. > B. = C. < D.không dấu nào
Câu 4: Dấu( +, -) cần điền vào chỗ chấm ở phép tính: 7…4…3 = 6
A. +, - B. -, + C. -, - D. +, +
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 10 = 4 +…. Là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: ….- 2 = 6 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Kết quả của phép tính: 4 + 5 =….. là:
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Kết quả của phép tính: 10 - 6=…… là:
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Kết quả của phép tính: 10 + 0 - 5=….. là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10: Có : 7 que tính
Bớt : 3 que tính
Còn lại : ...que tính?
A. 10 B. 9 C. 4 D. 5
II/ Thực hành: 5 điểm
Câu1: Tính (1 đ) 8 10 – 4 + 3 =…….
3
……
Câu 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 đ)
8….7 6 + 2 …6 10 – 4 ….6
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1,5đ)
8 + = 10 10 - = 4 - 3 = 5
Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trần Đình Thức
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)