De cuong

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: de cuong thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 7 HỌC KỲ I

A – Phần lý thuyết:
I*. Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes : Ngôi thứ 3 số ít động từ được thêm s/es
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t , s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là /iz/
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành I +es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it. (play, stay, say, obey, buy...)
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always= constantly(luôn luônusually, often = frequently(thường xuyênsometimes=occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never,....
+ nowaday, everyday = daily, everymorning, everySunday, every week=weekly, every month =monthly, every year=yearly.....
+ on , in the morning, in the evening, .........
once /twice/2 times/3 times
a day/week/month/year ....

 Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
- Used in clauses of time after: when, as soon as, after, before, till, until.....
+ He will tell you when you get home.
2. To be :
Affirmative : S + be + N
Negative : S + be not + N
Interrogative : Be + S + N ?
I ( am she, he, it ( is we, they, you ( are
II*. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am + V-ing
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is + V-ing
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
Ex : She is listening to music at the moment.
Is she listening to music at the moment?
She isn’t listening to music at the moment.
*Note: Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting Put putting Stop stopping
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: 455,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)