De cuong

Chia sẻ bởi nguyễn thị oanh | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: de cuong thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP
Câu 189: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638
Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.
Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.
Câu 190: Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?
A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076
Câu 191: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
Câu 192: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:
32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467
7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641
57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989
632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417
Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
975 chia hết cho 3 (
6894 không chia hết cho 9 (
345 chia hết cho 2 và 5 (
675 chia hết cho 5 và 9 (
Câu 194: Kết quả của phép tính:
74596 – 43285 + 13460 =?
A. 17851 B. 44717 C. 47471 D. 44771
6745 – 5745 =?
A. 456 B. 567 C. 450 D. 457
Câu 195: T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.
A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190
Câu 196: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
A. 840 m B. 4430 m C. 2730 m D. 740 m
Câu 197: Kết quả của phép tính:
a) 
A.  B.  C.  D. 
b) =?
A.  B.  C.  D. 
Câu 198: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1 yến 35kg = 135 kg. ( d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. (
30 tấn = 3 tạ. ( e)  thế kỷ = 50 năm. (
3m2 4 dm2 = 34 dm2. ( f) 5km 4hm = 54 hm. (
Câu 199: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
A. 384 m2 B. 2304 m2 C. 360 m2 D. 240 m2
Câu 200: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653
A. 349 B. 394 C. 493 D. 439
Câu 201: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít
Câu 202: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651
A. 2542 và 3193. C. 2542 và 3913
B. 2452 và 3193 D. 2452 và 3319
Câu 203: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
1217m và 659 m. C. 1127m và 695m
1127m và 659 m. D. 1217m và 695m
Câu 204: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ?
A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45
Câu 205: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.
300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
Câu 206: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và .
A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45
Câu 207: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị oanh
Dung lượng: 40,41KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)