đề cương + 10 đề kiem tra ôn tập chương 1
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề cương + 10 đề kiem tra ôn tập chương 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau (2 điểm)
a) A= (x – 2)(x + 2) – x(x – 3) b) B= 8(x3+1) - (2x-1)(4x2+2x+1)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4 điểm)
x3-16x b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy
c) (x – 3)(x + 3) + (x – 3)2 d) 3x2- 4x-7
Câu 3: Tìm x biết (2 điểm)
a/ 3x(2x-5) – 4(5-2x) = 0 b/ (2x+3)2 – (5x-2)2 = 0
Câu 4: Làm tính chia (1 điểm)
(x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5)
Câu 5 (0,5đ)Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x4-3x3+ax+b chia hết cho đa thức
B(x) = x2-3x- 4
Câu 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Đề 2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 – 2xy + x – 2y
b/ x2 – 2x + 1 – y2
Bài 2: Thực hiện phép chia : a/ (-9x5y2 ) : ( -6xy2)
b/ ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x )
Bài 3: Tìm x biết: x2 – 6x = 0
Bài 4: Tìm x , y biết: x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0
Đề 3
Bài 1 :a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x)
b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2
Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ a2(x + y) – b(x + y)
b/ x2 – 4 + y2 – 2xy
c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3
ĐỀ 4
Bài 1: (1,5điểm) Rút gọn biểu thức:
(x – 3)3 – (x + 2) b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
Bài 2: (1,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 – ab + a – b ; b) m4 – n6 ; c) x2 + 6x + 8
Bài 3: (1.5điểm) Tìm x
a) x2 – 16 = 0 b) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 c) 15 – 2x – x2 = 0
Bài 4: (1điểm) Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2
ĐỀ 5
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + x + 5x2 + 5
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
Câu 2 : Tìm x biết :a) x(x – 2) – x + 2 = 0
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
Câu 3 : Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
(4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4)
Câu 4 : a)Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4
Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1
Câu 5 : Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy.
-------------*-------------
ĐỀ 6
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 2xy + y2 – 4
15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2
Bài 2:
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau (2 điểm)
a) A= (x – 2)(x + 2) – x(x – 3) b) B= 8(x3+1) - (2x-1)(4x2+2x+1)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4 điểm)
x3-16x b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy
c) (x – 3)(x + 3) + (x – 3)2 d) 3x2- 4x-7
Câu 3: Tìm x biết (2 điểm)
a/ 3x(2x-5) – 4(5-2x) = 0 b/ (2x+3)2 – (5x-2)2 = 0
Câu 4: Làm tính chia (1 điểm)
(x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5)
Câu 5 (0,5đ)Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x4-3x3+ax+b chia hết cho đa thức
B(x) = x2-3x- 4
Câu 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Đề 2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 – 2xy + x – 2y
b/ x2 – 2x + 1 – y2
Bài 2: Thực hiện phép chia : a/ (-9x5y2 ) : ( -6xy2)
b/ ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x )
Bài 3: Tìm x biết: x2 – 6x = 0
Bài 4: Tìm x , y biết: x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0
Đề 3
Bài 1 :a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x)
b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2
Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ a2(x + y) – b(x + y)
b/ x2 – 4 + y2 – 2xy
c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3
ĐỀ 4
Bài 1: (1,5điểm) Rút gọn biểu thức:
(x – 3)3 – (x + 2) b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
Bài 2: (1,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 – ab + a – b ; b) m4 – n6 ; c) x2 + 6x + 8
Bài 3: (1.5điểm) Tìm x
a) x2 – 16 = 0 b) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 c) 15 – 2x – x2 = 0
Bài 4: (1điểm) Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2
ĐỀ 5
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + x + 5x2 + 5
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
Câu 2 : Tìm x biết :a) x(x – 2) – x + 2 = 0
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
Câu 3 : Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
(4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4)
Câu 4 : a)Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4
Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1
Câu 5 : Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy.
-------------*-------------
ĐỀ 6
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 2xy + y2 – 4
15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2
Bài 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)