De cuoi nam TV 2

Chia sẻ bởi Tạ Phú Đăng | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De cuoi nam TV 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
Trường Tiểu học Đại Đình
.....................

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian: 35 phút)

 ( Đề này gồm 2 trang)
ĐỀ BÀI:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. trăng rằm
B. phải trăng
C.triều tối
D. thuỷ chiều

Câu 2: Từ nào viết sai chính tả?
A. Cần Thơ
B. Tam Đảo
C.Vĩnh yên
D. Vĩnh Phúc

Câu 3: Từ nào chỉ đặc điểm, tính chất?
A. hát
B. đỏ
C.mưa
D. học

Câu 4: Câu nào thuộc mẫu câu Ai làm gì?
A. Chị em có nụ cười rất duyên..
B. Mai là ngày sinh nhật của em.
C. Hoa viết thư cho bố.
D. Ban Hà Anh thật dễ thương.
Câu 5: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của các con vật?
A. Trâu nhanh.
B. Rùa khoẻ.

C. Chó trung thành .
D. Thỏ chậm.

Câu 6: Cho câu: “ Em học lớp mấy :””” Dấu câu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu chấm
B. Dấu phảy
C.Dấu hỏi chấm
D.Dấu chấm cảm

Câu 7: Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?
A. bảng con
B. sách
C. ngủ
D. học sinh

Câu 8: Dòng nào xếp đúng tên người theo thứ tự bảng chữ cái?
A. Anh, Bình, Khải, Hùng, Nguyên , Trung.
B. Anh, Bình, Hùng, Khải, Nguyên , Trung.
C. Anh, Bình, Khải, Hùng, Nguyên , Trung.
D. Anh, Hùng, Bình, Khải, Nguyên , Trung.
Câu 9: Bộ phận được gạch dưới trong câu “ Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Vì sao?
B. Khi nào?
C. Để làm gì?
D. làm gì?

Câu 10: Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa hạ?
A. ấm áp
B. nóng như nung
C. se se lạnh
D. mát mẻ

Câu 11 : Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ người trong gia đình họ hàng bên ngoại?
A. ông ngoại
B. thím
C. cậu
D. dì

Câu 12 : Trong câu: “ Mùa xuân xinh đẹp đã về!.”có từ chỉ sự vật là:
A. mùa xuân
B.xinh đẹp
C.đã
D.về

PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 13: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu sau:
a. Gấu đi lặc lè.
.........................................................................................................................................
b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm.
........................................................................................................................................
c. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát ru cho em ngủ.
.........................................................................................................................................
Câu 14: Hãy giải nghĩa những từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó ( theo mẫu):
Mẫu: Trẻ con : trái nghĩa với người lớn.
a..Cuối cùng:............................................................................................................
b. Xuất hiện :............................................................................................................
Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: Tiếng Việt - Lớp 2

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đ/ án
A
C
B
C
C
C
C
B
C
B
B
A

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu
Nội dung
Điểm

 13
Đặt câu hỏi đúng cho mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. Gấu đi như thế nào?
b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c. Lan làm gì?

1,5

 14
Giải nghĩa được mỗi từ đúng cho 0,5 điểm
a..Cuối cùng : Trái nghĩa với đầu tiên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Phú Đăng
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)