Đề cuối kỳ II lớp 4 TT22

Chia sẻ bởi Dương Kiêu Hưng | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề cuối kỳ II lớp 4 TT22 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG SO

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016- 2017
Mường So, ngày……tháng ……năm 2017

MÔN: TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................................Lớp 4..................................
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
............................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm).M1
Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số?
A.  B.  C.  D. 
Phân số nào lớn hơn 1?
 B.  C.  D.
Câu 2: (1 điểm).M1
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ………… cm2 là:
125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tạ 8kg = ………… kg là:
78 B. 708 C. 780 D. 7008
Câu 3: (1 điểm).M1
a.Cho số : 73…
Chữ số cần điền vào chỗ chấm để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:
5 B. 3 C. 4 D. 2
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 254 836 là:
A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 5
Câu 4: (1 điểm)M2
Tổng số tuổi của hai anh em là 48. Tuổi em bằng  tuổi anh, thì tuổi của em là bao nhiêu ?
36 B. 32 C. 16 D. 12
Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó:
6 và 30 B. 12 và 30 C. 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 5: (1 điểm).M3

3cm

4cm 5cm
Hình vuông Hình chữ nhật
6cm


4cm 4cm

5cm
Hình bình hành Hình thoi

a. Trong các hình trên, hình nào có diện tích bé nhất :
Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành D. Hình thoi
b. Số trung bình cộng của các tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là:
4 B. 5 C.6 D. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 6: (1 điểm). Rút gọn rồi tínhM2
 b. 
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thứcM3
468 : 6 + 61 x 2 – (468 – 386)
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Câu 8: (2 điểm)M2
Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng  số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại?
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Câu 9: (1 điểm) Tính nhanhM4
16 x 48 + 8 x 2 x 24 + 16 x 28
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
------------------- Hết ------------------
PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG SO

ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016- 2017
Mường So, ngày……tháng ……năm 2017


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm thi gồm 02 trang)
 Môn : Toán
Lớp : 4
Ngày thi: ……………………………………....



Câu

Bài giải (đáp án)
Biểu điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

1
(1 điểm)
a
C
0,5


b
B
0,5

2
(1 điểm)
a
D
0,5


b
B
0,5

3
(1 điểm)
a
D
0,5


b
A
0,5

4
(1 điểm)
a
C
0,5


b
B
0,5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Kiêu Hưng
Dung lượng: 80,90KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)