Đề cuối kỳ I toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề cuối kỳ I toán 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Lớp 2
Năm học 2010-2011
(Đề tham khảo)
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 48 12 50 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 72 85 69 47
Câu 2: (1 điểm)
a. Số liền trước của 80 là
A. 69 B. 70 C. 79 D. 81
b. Số tròn chục liền sau của 50 là:
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
Câu 3: ( 1 điểm)
a. (0.5 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống
Năm mươi tư viết là: 504
54
b. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Số 27 là tổng của hai số nào?
A. 21 và 5 B. 24 và 3 C. 2 và 26 D. 20 và 8
Câu 4: (1 điểm)
a. (0.5 điểm) Bình đá bóng lúc 16 giờ. Hỏi Bình đá bóng vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa. C. Buổi chiều
b. (0.5 điểm) Số?
10cm = ...........dm 7dm =............cm
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: Trong hình vẽ bên số hình tứ giác là
A. 1
B. 2
C. 3
B. Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a. 47 - 25 b. 37 + 43
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a. x + 37 = 78 b. x - 18 = 48
Câu 3: (2 điểm): Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 36 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 2 năm học 2010 - 2011
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
a. Khoanh vào 9
b. Khoanh vào 85
Câu 2: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0.5điểm
a. Khoanh vào C
b. Khoanh vào A
Câu 3: (1 điểm)
a. (0,5điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Năm mươi tư viết là 504 54
b. ( 0,5điểm)
Số 27 là tổng của hai số: Khoanh vào B
Câu 4: (1 điểm)
a. (0,5điểm) Khoanh vào C
b. (0,5điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) :
- 10 cm = 1dm
- 7 dm = 70 cm
Câu 5: ( 1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Câu 6: (1 điểm)
Khoanh vào C
B. Phần tự luận.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5điểm
a. - b.
22 80
Câu 2: Tìm x : (
Năm học 2010-2011
(Đề tham khảo)
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 48 12 50 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 72 85 69 47
Câu 2: (1 điểm)
a. Số liền trước của 80 là
A. 69 B. 70 C. 79 D. 81
b. Số tròn chục liền sau của 50 là:
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
Câu 3: ( 1 điểm)
a. (0.5 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống
Năm mươi tư viết là: 504
54
b. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Số 27 là tổng của hai số nào?
A. 21 và 5 B. 24 và 3 C. 2 và 26 D. 20 và 8
Câu 4: (1 điểm)
a. (0.5 điểm) Bình đá bóng lúc 16 giờ. Hỏi Bình đá bóng vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa. C. Buổi chiều
b. (0.5 điểm) Số?
10cm = ...........dm 7dm =............cm
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: Trong hình vẽ bên số hình tứ giác là
A. 1
B. 2
C. 3
B. Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a. 47 - 25 b. 37 + 43
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a. x + 37 = 78 b. x - 18 = 48
Câu 3: (2 điểm): Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 36 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 2 năm học 2010 - 2011
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
a. Khoanh vào 9
b. Khoanh vào 85
Câu 2: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0.5điểm
a. Khoanh vào C
b. Khoanh vào A
Câu 3: (1 điểm)
a. (0,5điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Năm mươi tư viết là 504 54
b. ( 0,5điểm)
Số 27 là tổng của hai số: Khoanh vào B
Câu 4: (1 điểm)
a. (0,5điểm) Khoanh vào C
b. (0,5điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) :
- 10 cm = 1dm
- 7 dm = 70 cm
Câu 5: ( 1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Câu 6: (1 điểm)
Khoanh vào C
B. Phần tự luận.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5điểm
a. - b.
22 80
Câu 2: Tìm x : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hoàng
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)