ĐỀ CUỐI KỲ 2 TOAN LỚP 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CUỐI KỲ 2 TOAN LỚP 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Dân Hoà
Họ và tên:………………...
Lớp: ……..
Đề kiểm tra cuối kỳ II
Môn: Toán lớp 3 - Thời gian: 40 phút
Năm học 2016 - 2017



Điểm Chữ ký của giáo viên





PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức 154 - 54 : 2có giá trị là:
A. 50 B. 127 C. 137
Câu 2: Hình vuông có chu vi 72cm thì có cạnh là:
A. 16 cm B. 18 C. 18 cm
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 9m. Diện tích hình chữ nhật là :
A. 837 m2 B. 378 m2 C. 387 m2
PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 15684 + 795 b. 34894 – 2546
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
c. 1225 x 6 d. 1408 : 4
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
a/ x x 4 = 1636 b/ x : 8 = 1254
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
Bài 3: (3 điểm) Cô bán hàng ở một hiệu sách, chia đều 2346 quyển vở vào 6 thùng. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở?
Tóm Tắt Bài giải:
..................................... …………..........………………………………………………………
...................................... ..................……………………………………………………………
...................................... ......................…………………………………………………………
....................................... ..... ……………………………………………………………………
....................................... ………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Cho 5 chữ số 0, 3, 5, 8,9
a. Viết số bé nhất có năm chữ số đã cho:
……………………………………………………………………………
b. Viết số lớn nhất có năm chữ số đã cho:
……………………………………………………………………………
Biểu điểm chấm môn toán lớp 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức 154 - 54 : 2có giá trị là:
B. 127
Câu 2: Hình vuông có chu vi 72cm thì có cạnh là:
C. 18 cm
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Diện tích hình chữ nhật là :
B. 378 m2
PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 15684 + 795 b. 34894 – 2546 c. 1225 x 6

  
d. 1408 : 4

1408 4
20 352
08
0

Bài 2: Tìm x (2 điểm)
a/ x x 4 = 1636 b/ x : 8 = 1254
x = 1636 : 4 x = 1254 x 8
x = 409 x = 10032
Bài 3: (3 điểm)
Bài giải:
Tóm tắt đúng, đủ được 0.25 đ
Một thùng có số quyển vở là: (0.25 đ)
2346 : 6 = 391 (quyển vở) (1 đ)
4 thùng như thế có số quyển vở là: (0.25 đ)
391 x 4 = 1564 (quyển vở) (1 đ)
Đáp số: 1564 quyển vở (0.25 đ)
Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5đ
a. Số bé nhất có năm chữ số đã cho là: 30589
b. Số lớn nhất có năm chữ số đã cho là: 98530

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)