Đề cuối kỳ 1 - lớp 2 - Môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề cuối kỳ 1 - lớp 2 - Môn Toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Dân Hòa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 2…….. MÔN TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:……………………………………. Năm học: 2016 -2017
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giáo viên chấm
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (2 điểm)
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
Trả lời:…………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
x – 57 = 15 61 – x = 24
Bài 3. Điền số vào chỗ ….. ( 1đ)
50cm = ………..dm 4dm = …….cm
18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm
Bài 3. Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít? (2 điểm)
Lớp 2…….. MÔN TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:……………………………………. Năm học: 2016 -2017
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giáo viên chấm
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (2 điểm)
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
Trả lời:…………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
x – 57 = 15 61 – x = 24
Bài 3. Điền số vào chỗ ….. ( 1đ)
50cm = ………..dm 4dm = …….cm
18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm
Bài 3. Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít? (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)