Đề cuối kì 1 Toán 5 hay
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cuối kì 1 Toán 5 hay thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5D
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
2
1
1
2
3
3
Số điểm
0,75
2,0
0,5
1,5
1,25
3,5
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0.5
0,5
2.0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
1
2
2
2
7
5
Số điểm
1,25
0,75
2,0
1,0
3,5
1,5
3,0
7,0
Trường TH Cương Gián 1
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra:…………………..
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ)
Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A.
9
1000
B.
9
10
C.
9
90
D.
9
100
Câu 2: (0,5đ)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: (0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2567000 đồng
B. 3452 000 đồng
C. 3000000 đồng
D. 2576 000 đồng
Câu 4: ( 0,5 đ)
a)Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79
B. 790
C. 709
D. 7 900
Câu 5: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng
3
5 chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2
Câu 6: (0,5đ) : Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) ( M3)
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d)66,15: 63
Câu 8: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,25 = 13,5 : 4,5 X x 4,25 = 1,7 x3
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
2
1
1
2
3
3
Số điểm
0,75
2,0
0,5
1,5
1,25
3,5
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0.5
0,5
2.0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
1
2
2
2
7
5
Số điểm
1,25
0,75
2,0
1,0
3,5
1,5
3,0
7,0
Trường TH Cương Gián 1
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra:…………………..
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ)
Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A.
9
1000
B.
9
10
C.
9
90
D.
9
100
Câu 2: (0,5đ)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: (0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2567000 đồng
B. 3452 000 đồng
C. 3000000 đồng
D. 2576 000 đồng
Câu 4: ( 0,5 đ)
a)Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79
B. 790
C. 709
D. 7 900
Câu 5: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng
3
5 chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2
Câu 6: (0,5đ) : Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) ( M3)
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d)66,15: 63
Câu 8: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,25 = 13,5 : 4,5 X x 4,25 = 1,7 x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Ngọc
Dung lượng: 26,35KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)