DE CUOI KI 1- TOAN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: DE CUOI KI 1- TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2017- 2018; LỚP 4
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 1: (0,5 điểm) Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm.
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và 5 đơn vị.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong các số: 7965; 2537; 10346 số chia hết cho 5 là:
A. 7965 B. 2537 C. 10346
Bài 3. (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 785926 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục nghìn C. Hàng nghìn
Bài 4: (0,5 điểm) Hình bên có mấy góc vuông và mấy cặp cạnh song song?
2 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
4 góc vuông và 1 cặp cạnh song song.
4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm).
a. 372816 + 124293 c. 121523 x 24
b. 68705 – 19537 d. 18510 : 15
Bài 2: (1,5 điểm). Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm
a. 35dm2 ……….. 350cm2
b. 8000kg ……….8 tấn
10dm26cm2……1036cm2
Bài 3:(2,5 điểm). Một trường học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm).
127 + a x a với a = 8
PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2017- 2018; Lớp 4
Môn: Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 2. (0,5 điểm) A. 7965
Bài 3. (0,5 điểm) C. Hàng nghìn
Bài 1: (0,5 điểm) B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.
Bài 4: (0,5 điểm) C. 4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
497109
49168
486092
243046
2916552
18510 15
1234
51
60
Bài 2: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm.
a. 35dm2 > 350cm2 10dm26cm2 < 1036cm2
b. 8000kg = 8 tấn
Bài 3:(2,5 điểm)
Bài giải
HS vẽ được sơ đồ:
Số học sinh nam của lớp là:
(672 – 92) : 2 = 290 (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp là:
672 – 290 = 382 (học sinh)
Đáp số: Nam: 290 học sinh
Nữ: 382 học sinh
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm). Thay a = 8 ta có: 0,25 điểm
127 + 8 x 8
= 127 + 64
= 191
0,5 điểm
0,25 điểm
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2017- 2018; LỚP 4
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 1: (0,5 điểm) Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm.
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và 5 đơn vị.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong các số: 7965; 2537; 10346 số chia hết cho 5 là:
A. 7965 B. 2537 C. 10346
Bài 3. (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 785926 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục nghìn C. Hàng nghìn
Bài 4: (0,5 điểm) Hình bên có mấy góc vuông và mấy cặp cạnh song song?
2 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
4 góc vuông và 1 cặp cạnh song song.
4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm).
a. 372816 + 124293 c. 121523 x 24
b. 68705 – 19537 d. 18510 : 15
Bài 2: (1,5 điểm). Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm
a. 35dm2 ……….. 350cm2
b. 8000kg ……….8 tấn
10dm26cm2……1036cm2
Bài 3:(2,5 điểm). Một trường học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm).
127 + a x a với a = 8
PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2017- 2018; Lớp 4
Môn: Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 2. (0,5 điểm) A. 7965
Bài 3. (0,5 điểm) C. Hàng nghìn
Bài 1: (0,5 điểm) B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.
Bài 4: (0,5 điểm) C. 4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
497109
49168
486092
243046
2916552
18510 15
1234
51
60
Bài 2: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm.
a. 35dm2 > 350cm2 10dm26cm2 < 1036cm2
b. 8000kg = 8 tấn
Bài 3:(2,5 điểm)
Bài giải
HS vẽ được sơ đồ:
Số học sinh nam của lớp là:
(672 – 92) : 2 = 290 (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp là:
672 – 290 = 382 (học sinh)
Đáp số: Nam: 290 học sinh
Nữ: 382 học sinh
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm). Thay a = 8 ta có: 0,25 điểm
127 + 8 x 8
= 127 + 64
= 191
0,5 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)