đề cuối K2 Toán 5
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề cuối K2 Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh
............................................
Lớp:..................
Trường TH số2 Nam Phước
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2008-2009
MÔN Toán LỚP 5
Thời gian: 40 phút.
Điểm
GK kí
Câu 1 (2đ) Đặt tính rồi tính :
a/ 465,74 + 352,48 b/ 196,7 – 97,34 c/ 31,3 x 2,7 d/ 21,35 : 7
………………. ………………. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. ………………….
Câu 2 (1đ) Viết số vào chỗ chấm :
7,268m3 = ....................... dm3 25% của 520 lít là : ……….
5360kg = ....................... tấn 12 ngày = ........................ giờ
Câu 3 (1đ) Tìm X :
0,12 x X = 6 X : 2,5 = 4
X = ………………… X = ……………………..
X = ………………… X = ……………………..
Câu 4 (1đ) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, số viên bi là bi có màu :
Nâu Đỏ Xanh Vàng
Câu 5 (1đ) a/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
b/ Chữ số 0 trong số 14,205 thuộc hàng nào sau đây ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
Câu 6 (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB là 32cm, chiều rộng AD là 16cm.
Chu vi hình chữ nhật là …………………………………………………………………………………………….
Diện tích hình chữ nhật là ………………………………………………………………………………………….
Câu 7 (2đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ) Hãy viết lại dãy tính sau, thay dấu * bằng các dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả tính đúng :
1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
MÔN TOÁN lớp 5
Bài 1: 2đ, Mỗi bài đặt tính đúng 0,25đ, tính đúng 0,25đ
Bài 2 : 1đ, đúng mỗi chỗ được 0,25đ, .
Bài 3 : 1đ, đúng mỗi bài được 0,5đ, mỗi bước được 0,25đ,
Bài 4 :1,đ, đúng là đỏ.
Bài 5: 1đ, a. ý C, b. ý C - mỗi ý 0,5đ.
Bài 6 : đúng mỗi câu có ghi đủ phép tính 0,25 điểm ; kết quả đúng 0,25 điểm.
Bài 7/: tính được thời gian đi từ A-B 0,5đ; thời gian chạy cả quãng đường 0,5đ; đổi ra giờ 0,25đ, độ dài QĐ 0,5đ, ĐS 0,25đ
Bài 8 : 1đ (1 x 2 +3) x 4 x 5 = 100
Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên.
............................................
Lớp:..................
Trường TH số2 Nam Phước
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2008-2009
MÔN Toán LỚP 5
Thời gian: 40 phút.
Điểm
GK kí
Câu 1 (2đ) Đặt tính rồi tính :
a/ 465,74 + 352,48 b/ 196,7 – 97,34 c/ 31,3 x 2,7 d/ 21,35 : 7
………………. ………………. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. …………………..
………………. ……………….. ………………. ………………….
Câu 2 (1đ) Viết số vào chỗ chấm :
7,268m3 = ....................... dm3 25% của 520 lít là : ……….
5360kg = ....................... tấn 12 ngày = ........................ giờ
Câu 3 (1đ) Tìm X :
0,12 x X = 6 X : 2,5 = 4
X = ………………… X = ……………………..
X = ………………… X = ……………………..
Câu 4 (1đ) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, số viên bi là bi có màu :
Nâu Đỏ Xanh Vàng
Câu 5 (1đ) a/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
b/ Chữ số 0 trong số 14,205 thuộc hàng nào sau đây ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
Câu 6 (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB là 32cm, chiều rộng AD là 16cm.
Chu vi hình chữ nhật là …………………………………………………………………………………………….
Diện tích hình chữ nhật là ………………………………………………………………………………………….
Câu 7 (2đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ) Hãy viết lại dãy tính sau, thay dấu * bằng các dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả tính đúng :
1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
MÔN TOÁN lớp 5
Bài 1: 2đ, Mỗi bài đặt tính đúng 0,25đ, tính đúng 0,25đ
Bài 2 : 1đ, đúng mỗi chỗ được 0,25đ, .
Bài 3 : 1đ, đúng mỗi bài được 0,5đ, mỗi bước được 0,25đ,
Bài 4 :1,đ, đúng là đỏ.
Bài 5: 1đ, a. ý C, b. ý C - mỗi ý 0,5đ.
Bài 6 : đúng mỗi câu có ghi đủ phép tính 0,25 điểm ; kết quả đúng 0,25 điểm.
Bài 7/: tính được thời gian đi từ A-B 0,5đ; thời gian chạy cả quãng đường 0,5đ; đổi ra giờ 0,25đ, độ dài QĐ 0,5đ, ĐS 0,25đ
Bài 8 : 1đ (1 x 2 +3) x 4 x 5 = 100
Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)