đề cuối K2 Toán 4
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề cuối K2 Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
…………………………………….
L ớp 4….
Trường Tiểu học số 2 Nam Phước.
Kiểm tra cuối kì II
Năm học: 2008- 2009
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Bài 1: (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) 5 dm2 3cm2 = …………… cm2. Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
b) Chiều dài lớp học đo được 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó được vẽ trên bản đồ có tỷ lệ 1 : 200 sẽ là :
A. 4cm B. 4m C. 4mm D. 400m
c) Điền số thích hợp vào ô trống :
4
>
7 7
12 1
=
24
Bài 2 : (2đ) Đặt tính rồi tính :
54 337 + 6 592 125 761 - 86 834
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
347 x 206 28 676 : 268
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………. ……….……………………………
Bài 3 : (2đ)
a) Tính giá trị của biểu thức : b) Tìm x, biết :
92 564 - (1 708 + 4 524 : 6 ) 12 272 : x = 208
……………………………….................. ……………………………………….
………………………………………….. ………………………………………..
……………………………….. ………… …………………………………………
…………………………………………… …………………………………………
Bài 4 : (2,5đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48cm Chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi và diện tích miếng bìa đó.
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1,5đ) Mẹ hơn con 30 tuổi.Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
Giải :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP Bốn
. Toán: Bài1(2 đ) a 0,25 đ ; b0,25 đ; c0,5 đ; d1 đ.
Bài2(2 đ) Đặt và tính đúng mỗi bài cho 0,5 đ
Bài3(2 đ) Giải đúng mỗi câu cho 1 đ
Bài4(2,5 đ) Vẽ được chính xác sơ đồ tóm tắt bằng đoạn thẳng cho 0.5 đ.
Tính đúng hiệu số phần bằng nhau (0,25 đ.
Tính đúng chiều dài và chiều rộng miếng bìa cho 0,5 đ
Tính đúng chu vi cho 0,5 đ ; tính đúng diện tích cho 0,5 đ
Ghi đúng cả hai đáp số cho 0,25 đ.
Bài5(1,5 đ): Vẽ đúng sơ đồ tóm tắt bằng đoạn thẳng biểu thị số tuổi mẹ và tuổi con cho 0,25 đ. Hiệu số phần chỉ số tuổi giữa mẹ và con là: 5-2=3(phần)
Tính đúng tuổi mỗi người và có câu giải đúng cho 0,25đ; Ghi đúng 2 đáp số cho 0,25đ.
…………………………………….
L ớp 4….
Trường Tiểu học số 2 Nam Phước.
Kiểm tra cuối kì II
Năm học: 2008- 2009
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Bài 1: (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) 5 dm2 3cm2 = …………… cm2. Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
b) Chiều dài lớp học đo được 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó được vẽ trên bản đồ có tỷ lệ 1 : 200 sẽ là :
A. 4cm B. 4m C. 4mm D. 400m
c) Điền số thích hợp vào ô trống :
4
>
7 7
12 1
=
24
Bài 2 : (2đ) Đặt tính rồi tính :
54 337 + 6 592 125 761 - 86 834
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
347 x 206 28 676 : 268
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………… ……….……………………………
……….………………………. ……….……………………………
Bài 3 : (2đ)
a) Tính giá trị của biểu thức : b) Tìm x, biết :
92 564 - (1 708 + 4 524 : 6 ) 12 272 : x = 208
……………………………….................. ……………………………………….
………………………………………….. ………………………………………..
……………………………….. ………… …………………………………………
…………………………………………… …………………………………………
Bài 4 : (2,5đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48cm Chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi và diện tích miếng bìa đó.
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1,5đ) Mẹ hơn con 30 tuổi.Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
Giải :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP Bốn
. Toán: Bài1(2 đ) a 0,25 đ ; b0,25 đ; c0,5 đ; d1 đ.
Bài2(2 đ) Đặt và tính đúng mỗi bài cho 0,5 đ
Bài3(2 đ) Giải đúng mỗi câu cho 1 đ
Bài4(2,5 đ) Vẽ được chính xác sơ đồ tóm tắt bằng đoạn thẳng cho 0.5 đ.
Tính đúng hiệu số phần bằng nhau (0,25 đ.
Tính đúng chiều dài và chiều rộng miếng bìa cho 0,5 đ
Tính đúng chu vi cho 0,5 đ ; tính đúng diện tích cho 0,5 đ
Ghi đúng cả hai đáp số cho 0,25 đ.
Bài5(1,5 đ): Vẽ đúng sơ đồ tóm tắt bằng đoạn thẳng biểu thị số tuổi mẹ và tuổi con cho 0,25 đ. Hiệu số phần chỉ số tuổi giữa mẹ và con là: 5-2=3(phần)
Tính đúng tuổi mỗi người và có câu giải đúng cho 0,25đ; Ghi đúng 2 đáp số cho 0,25đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)