De cuoi hk2 khoi 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Dung |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de cuoi hk2 khoi 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Trần Tống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2012 – 2013.
Môn: TOÁN –l ớp 4 Thời gian: (40’)
Câu 1: (3đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số chỉ phần in đậm ở hình bên là :
A. B. C. D.
2) Kết quả của phép cộng là :
A. B. C. D.
3) Tích của ( là :
A. B. C. D.
4) Thương của : là:
A . B. C. D.
5) HIệu của: - là:
A. B. C. D.
6) Phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 694337 + 278227 b) 678900 – 34561
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 694 ( 53 d) 4356 : 36.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 tạ 3kg = ………………… .kg b) 2 km 45 m = ……………………..m
c) 5m2 = ………………….cm2 d) 1 tấn = ……………………. kg
Câu 4: (1đ)Tìm x
a) x - = b) + x = 1
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Bài toán (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 114 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Tóm tắt:
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:(1đ) Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) < ...........< b) > ...... > ....... >
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Đề ra:
Phần I: (3 điểm)
Câu 1) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
1 D. 2) C 3) A 4) C 5) B. 6) B
Câu 2 (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25 đ
Câu 4 Tìm x (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ
Câu 5 (2 điểm) Bài giải:
Ta có sơ đồ:
?
Chiều rộng: 114m
( 0,25 đ)
Chiều dài:
S = ? m2
Hiệu số phần bằng nhau
5-2 = 3 ( phần) (0,25 đ)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
114: 3 ( 2 = 76 (m) (0,75 đ)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
114+ 76 = 190 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
190 ( 76 = 14440 (m 2) (0,5 đ)
Đáp số: 3456 (m 2) ( 0,25 đ)
Trường TH Trần Tống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2012 – 2013.
Môn: Tiếng việt –l ớp 4 Thời gian:
A/ ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Học sinh đọc thầm bài “ Hơn một ngày vòng quay trái đất” (SGK Tiếng Việt 4 tập hai trang 114). Dựa vào nội dung bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng từ câu 1 đến câu 7 và trả lời các câu hỏi 8, 9, 10.
Câu 1. Ma- gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
a. Khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
b. Khám phá một eo biển ở Nam Mỹ.
c. Giao tranh với dân đảo Ma-tan.
Câu 2 . Đoàn thám hiểm gặp những khó khăn gì dọc đường ?
a. Thức ăn cạn, nước ngọt hết. Thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thức ăn để ăn
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2012 – 2013.
Môn: TOÁN –l ớp 4 Thời gian: (40’)
Câu 1: (3đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số chỉ phần in đậm ở hình bên là :
A. B. C. D.
2) Kết quả của phép cộng là :
A. B. C. D.
3) Tích của ( là :
A. B. C. D.
4) Thương của : là:
A . B. C. D.
5) HIệu của: - là:
A. B. C. D.
6) Phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 694337 + 278227 b) 678900 – 34561
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 694 ( 53 d) 4356 : 36.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 tạ 3kg = ………………… .kg b) 2 km 45 m = ……………………..m
c) 5m2 = ………………….cm2 d) 1 tấn = ……………………. kg
Câu 4: (1đ)Tìm x
a) x - = b) + x = 1
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Bài toán (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 114 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Tóm tắt:
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:(1đ) Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) < ...........< b) > ...... > ....... >
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Đề ra:
Phần I: (3 điểm)
Câu 1) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
1 D. 2) C 3) A 4) C 5) B. 6) B
Câu 2 (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25 đ
Câu 4 Tìm x (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ
Câu 5 (2 điểm) Bài giải:
Ta có sơ đồ:
?
Chiều rộng: 114m
( 0,25 đ)
Chiều dài:
S = ? m2
Hiệu số phần bằng nhau
5-2 = 3 ( phần) (0,25 đ)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
114: 3 ( 2 = 76 (m) (0,75 đ)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
114+ 76 = 190 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
190 ( 76 = 14440 (m 2) (0,5 đ)
Đáp số: 3456 (m 2) ( 0,25 đ)
Trường TH Trần Tống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2012 – 2013.
Môn: Tiếng việt –l ớp 4 Thời gian:
A/ ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:
Học sinh đọc thầm bài “ Hơn một ngày vòng quay trái đất” (SGK Tiếng Việt 4 tập hai trang 114). Dựa vào nội dung bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng từ câu 1 đến câu 7 và trả lời các câu hỏi 8, 9, 10.
Câu 1. Ma- gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
a. Khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
b. Khám phá một eo biển ở Nam Mỹ.
c. Giao tranh với dân đảo Ma-tan.
Câu 2 . Đoàn thám hiểm gặp những khó khăn gì dọc đường ?
a. Thức ăn cạn, nước ngọt hết. Thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thức ăn để ăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Dung
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)