đề cuối hk2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Bích Hà |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: đề cuối hk2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC : 2017-2018
MÔN : TOÁN - LỚP 4 (40PHÚT)
SỐ
BÁO
DANH
GIÁM THỊ:
HỌ TÊN: ……………………………………………………….
LỚP: ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN KIỀU
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO:
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
PHẦN I (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 6)
……/0.5đ 1- Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
……/0.5đ 2 - Đơn vị ki-lô-mét vuông viết tắt là:
A. hm2 B. km2 C. dm2 D. m2
……/0.5đ 3 – Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45km2 60m2 = ...m2
A. 456000 B. 4506000 C. 456 000 D. 450 00060
……/0.5đ 4 – Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: =
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
……/0.5đ 5 – Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
……/0.5đ 6 – Một mảnh đất hình bình hành có đáy bằng 160 m. Chiều cao bằng cạnh đáy. Tìm độ dài đường cao mảnh đất đó.
A. 135 m B.145m C. 120m D. 480m
PHẦN II : ( 7 điểm ) ………/ 1 đ 1- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hãy vẽ đường cao hình bình hành ABCD vào hình bên A B
b) Trong hình bình hành ABCD có :
C D
…..…..../1đ 2- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..):
2 tấn 35kg = ……kg 305 cm2 = ....... dm2 …... cm2
phút = ………. giây 1 năm nhuận = …..............ngày
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…....…/ 1 đ 3 -Tính :
a)+=…………………………………………………………………………………………
b)=………………………………………………………………………………………….. c)= …………………………………………………………………………………
d)= ………………………………………………………………….………………
………/ 1 đ 4 – a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
: x =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……/ 2 đ 5 - Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi mảnh vườn đó.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………/ 1 đ 6 – Em tìm hiểu rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Lớp em có .......... học sinh. Số học sinh nữ là.......... bạn. Học sinh nam bằng ........ phần học sinh lớp em và bằng ........ phần số học sinh nữ.
ĐÁP ÁN TOÁN
I/. Phần 1 (3 điểm)
1/ D 2/ B 3/ D 4/ C 5/ A 6/ C
II/. Phần 2 (7 điểm)
1/
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..):Mỗi ý đúng 0.25đ
2 tấn 35kg = 2035 kg 305 cm2 = 3 dm2 5 cm2
phút = 6 giây 1 năm nhuận = 365 ngày
3/ Mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
a) b)
c) d)
4/ Mỗi phép tính đúng (0.5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
3 : x =
= + x =3 :
= x =
5/ Tóm tắt 0,5đ
Thiếu tên đơn vị hay quên ghi đáp số trừ 0.25 điểm
Giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,5 điểm)
180 : 5 x 3 =
NĂM HỌC : 2017-2018
MÔN : TOÁN - LỚP 4 (40PHÚT)
SỐ
BÁO
DANH
GIÁM THỊ:
HỌ TÊN: ……………………………………………………….
LỚP: ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN KIỀU
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO:
SỐ
MẬT MÃ
SỐ
THỨ TỰ
PHẦN I (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 6)
……/0.5đ 1- Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
……/0.5đ 2 - Đơn vị ki-lô-mét vuông viết tắt là:
A. hm2 B. km2 C. dm2 D. m2
……/0.5đ 3 – Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45km2 60m2 = ...m2
A. 456000 B. 4506000 C. 456 000 D. 450 00060
……/0.5đ 4 – Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: =
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
……/0.5đ 5 – Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
……/0.5đ 6 – Một mảnh đất hình bình hành có đáy bằng 160 m. Chiều cao bằng cạnh đáy. Tìm độ dài đường cao mảnh đất đó.
A. 135 m B.145m C. 120m D. 480m
PHẦN II : ( 7 điểm ) ………/ 1 đ 1- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hãy vẽ đường cao hình bình hành ABCD vào hình bên A B
b) Trong hình bình hành ABCD có :
C D
…..…..../1đ 2- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..):
2 tấn 35kg = ……kg 305 cm2 = ....... dm2 …... cm2
phút = ………. giây 1 năm nhuận = …..............ngày
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…....…/ 1 đ 3 -Tính :
a)+=…………………………………………………………………………………………
b)=………………………………………………………………………………………….. c)= …………………………………………………………………………………
d)= ………………………………………………………………….………………
………/ 1 đ 4 – a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
: x =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……/ 2 đ 5 - Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi mảnh vườn đó.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………/ 1 đ 6 – Em tìm hiểu rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Lớp em có .......... học sinh. Số học sinh nữ là.......... bạn. Học sinh nam bằng ........ phần học sinh lớp em và bằng ........ phần số học sinh nữ.
ĐÁP ÁN TOÁN
I/. Phần 1 (3 điểm)
1/ D 2/ B 3/ D 4/ C 5/ A 6/ C
II/. Phần 2 (7 điểm)
1/
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..):Mỗi ý đúng 0.25đ
2 tấn 35kg = 2035 kg 305 cm2 = 3 dm2 5 cm2
phút = 6 giây 1 năm nhuận = 365 ngày
3/ Mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
a) b)
c) d)
4/ Mỗi phép tính đúng (0.5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
3 : x =
= + x =3 :
= x =
5/ Tóm tắt 0,5đ
Thiếu tên đơn vị hay quên ghi đáp số trừ 0.25 điểm
Giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,5 điểm)
180 : 5 x 3 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Bích Hà
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)