De CKII-T2
Chia sẻ bởi Võ Thi Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De CKII-T2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467 B. 674 C. 647
Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?
538 B. 540 C. 541
Câu 3: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:
Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh
Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông?
M N P
M N P
Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P
Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?
18 giờ sáng B. 17 giờ chiều
C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối
Câu 7: Câu nào thích hợp?
Chiếc bàn học sinh cao 3 m
Quãng đường dài 20dm
Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
Câu 8: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ
Câu 10: …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10 B. 100 C. 1000
Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
580 = ……………………………………………
Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880
…………………………………………………………………………………
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
100 cm =……m 1m =……mm
24cm – 4cm + 30cm=…….. 30cm + 7cm – 37cm =…….
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
x - 34 = 49 b) x x 4 = 36
Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP HAI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
C
D
B
C
C
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm (đặt đúng : 0,25 đ, tính đúng : 0,25đ)
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Số lớp được nhận bàn ghế mới là: 0,5 điểm
50 : 5 = 10 (lớp) 1 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467 B. 674 C. 647
Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?
538 B. 540 C. 541
Câu 3: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:
Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh
Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông?
M N P
M N P
Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P
Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?
18 giờ sáng B. 17 giờ chiều
C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối
Câu 7: Câu nào thích hợp?
Chiếc bàn học sinh cao 3 m
Quãng đường dài 20dm
Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
Câu 8: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ
Câu 10: …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10 B. 100 C. 1000
Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
580 = ……………………………………………
Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880
…………………………………………………………………………………
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
100 cm =……m 1m =……mm
24cm – 4cm + 30cm=…….. 30cm + 7cm – 37cm =…….
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
x - 34 = 49 b) x x 4 = 36
Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP HAI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
C
D
B
C
C
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm (đặt đúng : 0,25 đ, tính đúng : 0,25đ)
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Số lớp được nhận bàn ghế mới là: 0,5 điểm
50 : 5 = 10 (lớp) 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Hoàng
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)