DE CK1 TOAN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE CK1 TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng :5đ
1/ Góc bẹt là góc :
a. nhỏ hơn góc vuông.
b. bằng góc vuông.
c. bằng hai góc vuông.
2/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng :
a. không bao giờ cắt nhau.
b. cắt nhau tại một điểm.
c. cắt nhau tại hai điểm.
3/ Cho biểu thức 1549 × 36 = ........ × 1549. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 36 b. 63 c. 1549
4/ 6 dm2 3cm 2 = 603............... Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. m2 b. dm 2 c. cm 2
5/ 16m2 = ...............cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 160 b. 1600 c. 160000
6/ Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là :
a. 2010 b. 1020 c. 1200
7/ Hình chữ nhật A có chiều dài 15m, chiều rộng 8m
Hình chữ nhật B có chiều dài 12m, chiều rộng 10m. Ta nói :
a. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
b. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
c. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
8/ Trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
a. 228 b. 114 c. 214 d. 314
9/ 1 ngày 6 giờ = ………?
a. 32 giờ b. 30 giờ c. 28 giờ d. 18 giờ
10/ Tổng của hai số là 58. Hiệu của hai số là 2. Vậy hai số đó là:
a. 60 và 18 b. 30 và 28 c. 12 và 46 d. 43 và 15
Phần II : Tự luận (5 đ)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (1đ)
a. 7256 + 9345 b. 39421 - 19856
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. 4369 X 508 c. 10625 : 25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm X : (1đ)
a. 1612 : X = 62 b. X : 255 = 203
........................................ .......................................
....................................... .......................................
........................................ .......................................
Bài 3 : Một cái sân hình chữ nhật có chu vi bằng 60 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Hỏi diện tích của cái sân bằng bao nhiêu cm2 (1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
.................................................................................................................................
Bài 4: Một thùng sữa có 10 vỉ, mỗi vỉ có 4 hộp sữa, mỗi hộp sữa giá 3000đồng. Tính gía tiền mua thùng sữa đó ? (1 đ)
Bài giải
……………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng, 6 toa xe khác mỗi toa chở 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kg hàng ?
Bài giải
……………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài toán điểm thưởng: Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn. 36 con, 100 chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà? Bao nhiêu chó?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng :5đ
1/ Góc bẹt là góc :
a. nhỏ hơn góc vuông.
b. bằng góc vuông.
c. bằng hai góc vuông.
2/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng :
a. không bao giờ cắt nhau.
b. cắt nhau tại một điểm.
c. cắt nhau tại hai điểm.
3/ Cho biểu thức 1549 × 36 = ........ × 1549. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 36 b. 63 c. 1549
4/ 6 dm2 3cm 2 = 603............... Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. m2 b. dm 2 c. cm 2
5/ 16m2 = ...............cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 160 b. 1600 c. 160000
6/ Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là :
a. 2010 b. 1020 c. 1200
7/ Hình chữ nhật A có chiều dài 15m, chiều rộng 8m
Hình chữ nhật B có chiều dài 12m, chiều rộng 10m. Ta nói :
a. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
b. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
c. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
8/ Trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
a. 228 b. 114 c. 214 d. 314
9/ 1 ngày 6 giờ = ………?
a. 32 giờ b. 30 giờ c. 28 giờ d. 18 giờ
10/ Tổng của hai số là 58. Hiệu của hai số là 2. Vậy hai số đó là:
a. 60 và 18 b. 30 và 28 c. 12 và 46 d. 43 và 15
Phần II : Tự luận (5 đ)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (1đ)
a. 7256 + 9345 b. 39421 - 19856
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. 4369 X 508 c. 10625 : 25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm X : (1đ)
a. 1612 : X = 62 b. X : 255 = 203
........................................ .......................................
....................................... .......................................
........................................ .......................................
Bài 3 : Một cái sân hình chữ nhật có chu vi bằng 60 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Hỏi diện tích của cái sân bằng bao nhiêu cm2 (1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
.................................................................................................................................
Bài 4: Một thùng sữa có 10 vỉ, mỗi vỉ có 4 hộp sữa, mỗi hộp sữa giá 3000đồng. Tính gía tiền mua thùng sữa đó ? (1 đ)
Bài giải
……………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng, 6 toa xe khác mỗi toa chở 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kg hàng ?
Bài giải
……………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài toán điểm thưởng: Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn. 36 con, 100 chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà? Bao nhiêu chó?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Thủy
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)