De chuyen hoa
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de chuyen hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Nguyễn Khuyến KIỂM TRA CHƯƠNG I&II
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí oxi cần cho phản ứng cháy.Tên gọi của este là:
A. propyl fomat B. metyl fomat C. metylaxetat. D. Etyl axetat
Câu 2. Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolPhenyl axetat Y (hợp chất thơm).Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, natri phenolat. B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, phenol. D. anhiđrit axetic, phenol.
Câu3. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol , triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng:
A. nước và dung dịch NaOH. B. Nước brom.
C. nước và quì tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 4. Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng :
C4H6O4+ 2 NaOH 2 Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2 a mol CuO đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T.
( biết Y ,Z ,T là các chất hữu cơ ) . KLPT của T là:
A. 44 B. 118 . C. 82 D. 58
Câu 5. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2=CH-COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH2=C(CH3)COOH
Câu 6. Một este đa chức mạch hở tạo bởi ancol no hai chức và axit đơn chức một nối đôi có CTTQ
A. CxH2x-8O4 B. CxH2x-2O4 C. CxH2x-6O4 D. CxH2x-4O4
Câu 7. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH3-CH2OH + CuO (to) B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4) D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH to
Câu 8. Một trieste E mạch hở tạo từ 1 axit có một nốt đôi đơn chức và 1 rượu no ba chức có CTPT tổng quát là:
A. CnH2n-10O6 B. CnH2n-8O6 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-12O6
Câu 9. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau :axít no đơn chức(1) , rượu no hai chức(2), andehit no đơn chức(3), este no đơn chức (4), axít 1 nối đôi đơn chức (5). Ancol đơn chức 1 nối đôi(6) .Loại hợp chất khi đốt cháy hoàn toàn thu được VCO2= Vhơi H2O là:
A. 1,3,4,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,5 D. 1,3,4
Câu 10. Chỉ ra phát biểu đúng ;
A. Khi thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và ancol etylic.
B. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và phenol.
C. Khi thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được axit panmitic và glixerol.
D. Khi thủy phân phenyl fomat trong dung dịch NaOH thu được natrifomat và natri phenolat.
Câu 11. Cho 2 este đơn chức no, đồng phân A, B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 14,2 gam hỗn hợp B gồm 2 muối và 2 rượu . Nung B trong oxi dư thu được CO2, H2O , 5,3 gam Na2CO3 . CTPT của A và B là:
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C6H12O2 D. C3H6O2.
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A.
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí oxi cần cho phản ứng cháy.Tên gọi của este là:
A. propyl fomat B. metyl fomat C. metylaxetat. D. Etyl axetat
Câu 2. Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolPhenyl axetat Y (hợp chất thơm).Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, natri phenolat. B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, phenol. D. anhiđrit axetic, phenol.
Câu3. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol , triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng:
A. nước và dung dịch NaOH. B. Nước brom.
C. nước và quì tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 4. Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng :
C4H6O4+ 2 NaOH 2 Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2 a mol CuO đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T.
( biết Y ,Z ,T là các chất hữu cơ ) . KLPT của T là:
A. 44 B. 118 . C. 82 D. 58
Câu 5. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2=CH-COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH2=C(CH3)COOH
Câu 6. Một este đa chức mạch hở tạo bởi ancol no hai chức và axit đơn chức một nối đôi có CTTQ
A. CxH2x-8O4 B. CxH2x-2O4 C. CxH2x-6O4 D. CxH2x-4O4
Câu 7. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH3-CH2OH + CuO (to) B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4) D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH to
Câu 8. Một trieste E mạch hở tạo từ 1 axit có một nốt đôi đơn chức và 1 rượu no ba chức có CTPT tổng quát là:
A. CnH2n-10O6 B. CnH2n-8O6 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-12O6
Câu 9. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau :axít no đơn chức(1) , rượu no hai chức(2), andehit no đơn chức(3), este no đơn chức (4), axít 1 nối đôi đơn chức (5). Ancol đơn chức 1 nối đôi(6) .Loại hợp chất khi đốt cháy hoàn toàn thu được VCO2= Vhơi H2O là:
A. 1,3,4,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,5 D. 1,3,4
Câu 10. Chỉ ra phát biểu đúng ;
A. Khi thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và ancol etylic.
B. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natriaxetat và phenol.
C. Khi thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được axit panmitic và glixerol.
D. Khi thủy phân phenyl fomat trong dung dịch NaOH thu được natrifomat và natri phenolat.
Câu 11. Cho 2 este đơn chức no, đồng phân A, B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 14,2 gam hỗn hợp B gồm 2 muối và 2 rượu . Nung B trong oxi dư thu được CO2, H2O , 5,3 gam Na2CO3 . CTPT của A và B là:
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C6H12O2 D. C3H6O2.
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Tuấn
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)