Đề chọn lớp TCTA (Lớp 6 )
Chia sẻ bởi Lê Mậu Thành |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề chọn lớp TCTA (Lớp 6 ) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 02 trang)
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 6 TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2004 – 2005
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU NGOẠI NGỮ
Họ và tên: _______________________________ Số báo danh: __________________
Ngày và nơi sinh: _________________________
Nơi khảo sát: Trường: __________________ Mật mã: ______________________
* Họ và tên chữ ký giáo viên 1: ____________________________ _____________
* Họ và tên chữ ký giáo viên 2: ____________________________ _____________
Ký tên
Giáo viên 1: _________________ _____________
Giáo viên 2: _________________ _____________
CHÚ Ý: Học sinh làm bài ngay trên đề này
I. Mỗi dòng dưới đây có 02 (hai) từ chứa những chữ cái giống nhau nhưng trật tự khác nhau. Hãy khoanh tròn 2 từ này. (2 điểm)
Ví dụ: tease - - team -
( Cả hai từ “eats” và “seat” đều chứa 4 chữ cái giống nhau a, e, s, và t)
1.
rate
---
rats
---
tear
---
beat
2.
poor
---
rope
---
fore
---
pore
3.
steak
---
lakes
---
sakes
---
takes
4.
leaks
---
tablets
---
lakes
---
stables
II. Hãy quan sát các câu sau đây của một thứ tiếng mà em có thể chưa được học qua và dựa vào ý nghĩa tiếng Việt của từng câu ( trong ngoặc) để trả lời các câu hỏi bên dưới. Ghi yếu tố trả lời vào chỗ chừa trống sau mỗi câu hỏi. ( 4 điểm)
_ tasmot rico (quyển sách hay)
_ tasmotis rico (quyển sách hay hơn)
_ tasmotisa das ricos (những quyển sách hay hơn)
_ domatisa das kakos (những bộ phim dài hơn)
1. Từ nào có nghĩa là “bộ phim” ? __________________________
2. Từ nào có nghĩa là “dài” ? __________________________
3. “Bộ phim hay” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên như thế nào ?
_____________________________________________________________________________
4. Nếu từ “lastudat” có nghĩa là “thú vị”, “Những quyển sách thú vị hơn” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên như thế nào ? ___________________________________________________
III. Em sẽ có 01 (một) phút để quan sát cách viết của 04 (bốn) từ. Xem các từ dưới đây và khoanh tròn các từ mà em vừa được xem qua. (2 điểm)
translating
_
traslanting
_
translation
_
canceling
_
cencaling
_
cancelling
formadible
_
farmodible
_
formidable
_
repetitive
_
repetition
_
peretitious
serrunder
_
surrender
_
derrenser.
IV. Lắng nghe thầy cô đọc mỗi lần 02 (hai) từ. Nếu 2 từ này hoàn toàn giống nhau, đánh dấu ( vào ô sau chữ G, nếu khác nhau, đánh dấu ( vào ô sau chữ K (4 điểm).
Ví dụ: 1. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /mejt/ (mate) – 2 từ giống hệt nhau.
Các em ghi:
G
(
K
2. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /met/ (met) – 2 từ khác nhau.
Các em ghi:
G
K
(
1
2
3
4
5
6
7
8
G
G
G
G
G
G
G
G
K
K
K
K
K
K
K
K
V. Lắng nghe và lặp lại. (8 điểm)
1. ______________________
5. ______________________
2. ______________________
6. ______________________
3. ______________________
7. ______________________
4. ______________________
8. ______________________
(Điểm của phần V )
----Hết----
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 02 trang)
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 6 TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2004 – 2005
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU NGOẠI NGỮ
Họ và tên: _______________________________ Số báo danh: __________________
Ngày và nơi sinh: _________________________
Nơi khảo sát: Trường: __________________ Mật mã: ______________________
* Họ và tên chữ ký giáo viên 1: ____________________________ _____________
* Họ và tên chữ ký giáo viên 2: ____________________________ _____________
Ký tên
Giáo viên 1: _________________ _____________
Giáo viên 2: _________________ _____________
CHÚ Ý: Học sinh làm bài ngay trên đề này
I. Mỗi dòng dưới đây có 02 (hai) từ chứa những chữ cái giống nhau nhưng trật tự khác nhau. Hãy khoanh tròn 2 từ này. (2 điểm)
Ví dụ: tease - - team -
( Cả hai từ “eats” và “seat” đều chứa 4 chữ cái giống nhau a, e, s, và t)
1.
rate
---
rats
---
tear
---
beat
2.
poor
---
rope
---
fore
---
pore
3.
steak
---
lakes
---
sakes
---
takes
4.
leaks
---
tablets
---
lakes
---
stables
II. Hãy quan sát các câu sau đây của một thứ tiếng mà em có thể chưa được học qua và dựa vào ý nghĩa tiếng Việt của từng câu ( trong ngoặc) để trả lời các câu hỏi bên dưới. Ghi yếu tố trả lời vào chỗ chừa trống sau mỗi câu hỏi. ( 4 điểm)
_ tasmot rico (quyển sách hay)
_ tasmotis rico (quyển sách hay hơn)
_ tasmotisa das ricos (những quyển sách hay hơn)
_ domatisa das kakos (những bộ phim dài hơn)
1. Từ nào có nghĩa là “bộ phim” ? __________________________
2. Từ nào có nghĩa là “dài” ? __________________________
3. “Bộ phim hay” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên như thế nào ?
_____________________________________________________________________________
4. Nếu từ “lastudat” có nghĩa là “thú vị”, “Những quyển sách thú vị hơn” có thể dịch ra thứ tiếng nói trên như thế nào ? ___________________________________________________
III. Em sẽ có 01 (một) phút để quan sát cách viết của 04 (bốn) từ. Xem các từ dưới đây và khoanh tròn các từ mà em vừa được xem qua. (2 điểm)
translating
_
traslanting
_
translation
_
canceling
_
cencaling
_
cancelling
formadible
_
farmodible
_
formidable
_
repetitive
_
repetition
_
peretitious
serrunder
_
surrender
_
derrenser.
IV. Lắng nghe thầy cô đọc mỗi lần 02 (hai) từ. Nếu 2 từ này hoàn toàn giống nhau, đánh dấu ( vào ô sau chữ G, nếu khác nhau, đánh dấu ( vào ô sau chữ K (4 điểm).
Ví dụ: 1. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /mejt/ (mate) – 2 từ giống hệt nhau.
Các em ghi:
G
(
K
2. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /met/ (met) – 2 từ khác nhau.
Các em ghi:
G
K
(
1
2
3
4
5
6
7
8
G
G
G
G
G
G
G
G
K
K
K
K
K
K
K
K
V. Lắng nghe và lặp lại. (8 điểm)
1. ______________________
5. ______________________
2. ______________________
6. ______________________
3. ______________________
7. ______________________
4. ______________________
8. ______________________
(Điểm của phần V )
----Hết----
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mậu Thành
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)