ĐỀ CHỌN HSG THI TOÁN VIOLYMPIC 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yỹ Thuý |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CHỌN HSG THI TOÁN VIOLYMPIC 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤ LỘC
Họ và tên:........................................................................Lớp 2.....
Bài 1: Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
5 x 4
4 x 7
52
59
28
5 x 9
22
91
3 x 5 + 37
3 x 8
65 + 26
49 + 37
4 x 5 + 39
3 x 4 + 10
95 - 48
45
20
24
47
86
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào .... trong mỗi bài toán sau:
1. Hiện nay An 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi An. Tính tuổi bốAn hiện nay?
Đáp số:.........
2.Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi như thế nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Đáp số:..........
3. Có một số lít dầu, nếu đựng vào can 3 lít thì được 10 can thừa 2 lít. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu?
Đáp số:........
4. An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Nếu An Bình 4 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình.... viên bi.
5.Sơn có nhiều hơn Nam 30 viên bi. Sơn cho Nam .......viên bi thì số bi hai bạn bằng nhau.
6.Lan có nhiều hơn Huệ 12 bông hoa. Nếu Lan cho Huệ 7 bông hoa thì bây giờ Lan ít hơn Huệ số bông hoa là......
7. Hồng cho Hà 13 con tem thì số tem của Hà và Hồng bằng nhau. Vậy trước khi cho thì Hồng nhiều hơn Hà .......con tem.
8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 46kg gạo, buổi chiều bán được 39 kg gạo. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được......kg gạo.
9. Hôm nay là ngày 19 thì bằng giờ này tuần trước là ngày.....
10. Thứ tư tuần trước là ngày 16 thì thứ sáu tuần này là ngày......
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ..... trong các câu sau:
1) 91 – 58 = .......... 2) 83 – 47 = .........
3) 56 + ....... = 84 4) 82 - .......= 57
5) ...... – 47 = 35 6) ....... – 26 = 37
7) 47 + 38 = .......+ 36 8) 49 + ......= 58 + 35
9). .....- 27 = 53 – 28 10) 91 – 46 = ....... – 19
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤ LỘC
Họ và tên:........................................................................Lớp 2.....
Bài 1: Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
5 x 4
4 x 7
52
59
28
5 x 9
22
91
3 x 5 + 37
3 x 8
65 + 26
49 + 37
4 x 5 + 39
3 x 4 + 10
95 - 48
45
20
24
47
86
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào .... trong mỗi bài toán sau:
1. Hiện nay An 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi An. Tính tuổi bốAn hiện nay?
Đáp số:.........
2.Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi như thế nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Đáp số:..........
3. Có một số lít dầu, nếu đựng vào can 3 lít thì được 10 can thừa 2 lít. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu?
Đáp số:........
4. An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Nếu An Bình 4 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình.... viên bi.
5.Sơn có nhiều hơn Nam 30 viên bi. Sơn cho Nam .......viên bi thì số bi hai bạn bằng nhau.
6.Lan có nhiều hơn Huệ 12 bông hoa. Nếu Lan cho Huệ 7 bông hoa thì bây giờ Lan ít hơn Huệ số bông hoa là......
7. Hồng cho Hà 13 con tem thì số tem của Hà và Hồng bằng nhau. Vậy trước khi cho thì Hồng nhiều hơn Hà .......con tem.
8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 46kg gạo, buổi chiều bán được 39 kg gạo. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được......kg gạo.
9. Hôm nay là ngày 19 thì bằng giờ này tuần trước là ngày.....
10. Thứ tư tuần trước là ngày 16 thì thứ sáu tuần này là ngày......
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ..... trong các câu sau:
1) 91 – 58 = .......... 2) 83 – 47 = .........
3) 56 + ....... = 84 4) 82 - .......= 57
5) ...... – 47 = 35 6) ....... – 26 = 37
7) 47 + 38 = .......+ 36 8) 49 + ......= 58 + 35
9). .....- 27 = 53 – 28 10) 91 – 46 = ....... – 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yỹ Thuý
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)