Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Dỹ | Ngày 03/05/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thày cô giáo và các em học sinh
về dự hội thi giáo viên giỏi cấp huyện
Môn TOáN lớp 5
Giáo viên thực hiện: Luong Th? Y?n Lan
Trường Tiểu học An đổ
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1km2 = ................. m2
1dam = .....m
1m2 = ........dm2
1 hm = ........ dam
9 000 000m2 = ... km2
1 000 000
100
10
10
9
100
1dm2 = ........ cm2
Các đơn vị đo diện tích đã học:

km2
m2
dm2
cm2
Toán: Tiết 24
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
S =1 dam x 1 dam
1 dam
đề - ca - mét vuông
Đề-ca-mét vuông
S = ?
Một đề-ca-mét vuông
(1dam2)
ĐÒ-ca-mÐt vu«ng lµ...............
?
Dề-ca-mét vuông là diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1dam
= 1dam2
1 dam2 = ..... m2
1m2
?
Thảo luận nhóm đôi
100
Hỡnh vuông 1dam2 gồm 100 hỡnh vuông 1m2
Đề-ca-mét vuông
1 dam
Một đề-ca-mét vuông
(1dam2)
Toán: Tiết 24
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
1dam2 = 100m2
1m2 = dam2
Toán: Tiết 24
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
1dam2 = 100m2
Dề-ca-mét vuông là diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông
D?-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
Một héc-tô-mét vuông
(1hm2)
Héc-tô-mét vuông
Thảo luận nhóm đôi
Héc-tô-mét vuông là ...... .......................................... ..........................................
ĐiÒn vµo chç trèng:
1 hm2 = ..... dam2
1 hm
diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1hm
100
Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
Héc-tô-mét vuông viết tắt là ...?
1dam2
Toán: Tiết 24
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
1hm2 = 100 dam2
1dam2 = hm2
Toán: Tiết 24
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
1dam2 = 100 m2
1hm2 = 100 dam2
Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
32 600 dam2
492 hm2
180 350 hm2
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . . m2
200m2 = . . . dam2
3 hm2 = . . . . .dam2
30 hm2 = . . . … dam2
200
2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
300
3000
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
Chọn đáp án đúng:
củng cố
5 dam2 = ?
5 m2
50 m2
500 m2
1 hm2 = ?
10 dam2
100 dam2
1000 dam2
3 dam2 50m2 = ?
35 m2
350 m2
3500m2
Dặn dò
Về nhà học bài.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
Tiết học đến đây là kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Dỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)