Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông
Chia sẻ bởi Khánh Chi |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN 5
đề - CA-Mét VUôNG. Héc-Tô-Mét VUôNG
Bài cũ: LUYỆN TẬP
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Bài mới:
đề-CA-Mét VUôNG. Héc-Tô-Mét VUôNG
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
1hm
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
1hm2 = ? dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . . m2
3dam2 15m2 = . . . . m2
200m2 = . . . . dam2
b) 1m2 = . . . . dam2
3m2 = . . . . dam2
1dam2 = . . . . hm2
8dam2 = . . . . hm2
200
315
2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Cùng cáo
ĐI TÌM ẨN SỐ
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . . dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
đề - CA-Mét VUôNG. Héc-Tô-Mét VUôNG
Bài cũ: LUYỆN TẬP
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Bài mới:
đề-CA-Mét VUôNG. Héc-Tô-Mét VUôNG
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
1hm
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
1hm2 = ? dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . . m2
3dam2 15m2 = . . . . m2
200m2 = . . . . dam2
b) 1m2 = . . . . dam2
3m2 = . . . . dam2
1dam2 = . . . . hm2
8dam2 = . . . . hm2
200
315
2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Cùng cáo
ĐI TÌM ẨN SỐ
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . . dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khánh Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)