Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông
Chia sẻ bởi Phạm Phong |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1dam = 10 m
Bài 1 :
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
1 dam = …… m
1 hm = …… dam
……………… là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1m.
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có
cạnh dài …..
Mét vuông
1km
Bài 2 :
Viết số và đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Đọc tên
các đơn vị đo diện tích đã học:
km2
…
dm2
cm2
m2
…
…
Đề-ca-mét vuông
Héc-tô-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông
1) Đề-ca-mét vuông
1m2
1dam
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông có diện tích 1dam2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1m2.
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m
Đề-ca-mét vuông là gì?
(1dam2)
1m
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
2) Héc-tô-mét vuông
1dam2
1hm
*Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông có diện tích 1hm2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1dam2.
1hm2 = 100dam2
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
Bài 1 :
105 dam 2
32600 dam 2
492 hm 2
180 350 hm 2
Đọc các số đo diện tích :
LUYỆN TẬP
Một trăm linh năm đề - ca - mét vuông
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề - ca - mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc - tô - mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc - tô - mét vuông
Bài 2 :
b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
271 dam 2
18954 dam 2
603 hm 2
34620 hm 2
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông .
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
Bài 3 :
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =…………..m2
30hm2 = ………….dam2
200
3000
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
1m2 = dam2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . .. dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
ÔN TẬP Ở NHÀ
Chào
tất cả các em học sinh!
1dam = 10 m
Bài 1 :
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
1 dam = …… m
1 hm = …… dam
……………… là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1m.
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có
cạnh dài …..
Mét vuông
1km
Bài 2 :
Viết số và đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Đọc tên
các đơn vị đo diện tích đã học:
km2
…
dm2
cm2
m2
…
…
Đề-ca-mét vuông
Héc-tô-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông
1) Đề-ca-mét vuông
1m2
1dam
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông có diện tích 1dam2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1m2.
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m
Đề-ca-mét vuông là gì?
(1dam2)
1m
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
2) Héc-tô-mét vuông
1dam2
1hm
*Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông có diện tích 1hm2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1dam2.
1hm2 = 100dam2
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
Bài 1 :
105 dam 2
32600 dam 2
492 hm 2
180 350 hm 2
Đọc các số đo diện tích :
LUYỆN TẬP
Một trăm linh năm đề - ca - mét vuông
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề - ca - mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc - tô - mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc - tô - mét vuông
Bài 2 :
b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
271 dam 2
18954 dam 2
603 hm 2
34620 hm 2
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông .
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
Bài 3 :
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =…………..m2
30hm2 = ………….dam2
200
3000
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
1m2 = dam2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . .. dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
ÔN TẬP Ở NHÀ
Chào
tất cả các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)