Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông
Chia sẻ bởi Dương Bích Liên |
Ngày 10/05/2019 |
106
Chia sẻ tài liệu: Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2018
Bài cũ:
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
a) Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông là gì ?
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
1hm
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1dam
1hm2 = 100dam2
1hm2 = ? dam2
Héc-tô-mét vuông là gì ?
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
b) Héc-tô-mét vuông
Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
32 600dam2
492hm2
180 350hm2
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm lăm mươi hai héc-tô-mét vuông
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
Chuẩn bị bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2018
Bài cũ:
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
a) Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông là gì ?
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
1hm
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1dam
1hm2 = 100dam2
1hm2 = ? dam2
Héc-tô-mét vuông là gì ?
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
b) Héc-tô-mét vuông
Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
32 600dam2
492hm2
180 350hm2
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm lăm mươi hai héc-tô-mét vuông
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
Chuẩn bị bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Bích Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)