Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Hoa |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Hình lập phương có 6 mặt
là các hình vuông bằng nhau.
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây :
A
B
Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ
Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tắt : cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt : dm3
1 dm3
Đọc số: 215cm3
Viết số: Mười phẩy sáu mươi tám đề – ti – mét khối:
215cm3: Hai trăm mười lăm xăng – ti – mét khối.
10,68dm3
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là :
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là :
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
1dm3 = 1 000cm3
1cm3 = dm3
…….
0, 001
1dm3 = 1lít
1lít = ……. cm3
1 000
Bài 1
Đọc số :
Tỏm muoi lam ph?y khụng tỏm d?-xi-một kh?i
B?y muoi sỏu xang-ti-một kh?i
B?n ph?n nam xang-ti-một kh?i
Nam tram mu?i chớn d?-xi-một kh?i
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1
Viết số :
M?t tram chớn muoi hai xang-ti-một kh?i
Hai nghỡn khụng tram linh m?t d?-xi-một kh?i
Ba ph?n tỏm xang-ti-một kh?i
192cm3
2001dm3
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a)
1dm3 = ........ cm3
5,8dm3 = ........ cm3
375dm3 = ...............cm3
5 800
800
375 000
1 000
b)
2 000 cm3 = ..... dm3
490 000 cm3 = ........ dm3
5 100 cm3 = ....... dm3
154 000 cm3 = ........ dm3
2
490
154
5,1
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
“ Ai nhanh, ai đúng?”
Câu 1:
1dm3 = ...cm3
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 10
B. 100
C. 1 000
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 2:
Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh là:
C. 1 000cm
B. 1dm
A. 1cm
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 3:
C. 2015dm3
A. 20,15dm3
B. 2 015dm3
BẠN GIỎI QUÁ!
Hai nghìn không trăm mười lăm đề - xi – mét khối viết là:
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 4:
Một lít rưỡi nước là:
C. 1500dm3
B. 150cm3
A. 1 500cm3
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Hình lập phương có 6 mặt
là các hình vuông bằng nhau.
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây :
A
B
Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ
Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tắt : cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt : dm3
1 dm3
Đọc số: 215cm3
Viết số: Mười phẩy sáu mươi tám đề – ti – mét khối:
215cm3: Hai trăm mười lăm xăng – ti – mét khối.
10,68dm3
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là :
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là :
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
1dm3 = 1 000cm3
1cm3 = dm3
…….
0, 001
1dm3 = 1lít
1lít = ……. cm3
1 000
Bài 1
Đọc số :
Tỏm muoi lam ph?y khụng tỏm d?-xi-một kh?i
B?y muoi sỏu xang-ti-một kh?i
B?n ph?n nam xang-ti-một kh?i
Nam tram mu?i chớn d?-xi-một kh?i
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1
Viết số :
M?t tram chớn muoi hai xang-ti-một kh?i
Hai nghỡn khụng tram linh m?t d?-xi-một kh?i
Ba ph?n tỏm xang-ti-một kh?i
192cm3
2001dm3
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a)
1dm3 = ........ cm3
5,8dm3 = ........ cm3
375dm3 = ...............cm3
5 800
800
375 000
1 000
b)
2 000 cm3 = ..... dm3
490 000 cm3 = ........ dm3
5 100 cm3 = ....... dm3
154 000 cm3 = ........ dm3
2
490
154
5,1
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
“ Ai nhanh, ai đúng?”
Câu 1:
1dm3 = ...cm3
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 10
B. 100
C. 1 000
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 2:
Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh là:
C. 1 000cm
B. 1dm
A. 1cm
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 3:
C. 2015dm3
A. 20,15dm3
B. 2 015dm3
BẠN GIỎI QUÁ!
Hai nghìn không trăm mười lăm đề - xi – mét khối viết là:
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
Câu 4:
Một lít rưỡi nước là:
C. 1500dm3
B. 150cm3
A. 1 500cm3
BẠN GIỎI QUÁ!
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)