Dề + biểu điểm thi sở GDDT Nam Định (Quá hay)

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Oanh | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Dề + biểu điểm thi sở GDDT Nam Định (Quá hay) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC NAM ĐỊNH MÔN : HÓA HỌC 9 ( TG: 45 phút)
ĐÈ HỌC KÌ I nĂM HỌC 2014-2015
A>TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1; dãy các kim loại nào được sắp xếp theo chiều HĐHH giảm dần
K,Na,Al,Ag,Fe B. Na,K,Mg.Fe,Al
Mg,Zn,Fe,Cu,Ag D.Mg,Fe,Al,Cu,Ag
Câu 2;Phân bón hóa học nào sau đây chứa đồng thời 2 nguyên tố dinh dưỡng chính N và K :
CO(NH2)2 B. NH4NO3 C. (NH4)2HPO4 D. KNO3
Câu 3: Người ta dung thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazo của dd
Nếu pH = 7 thì đ là trung tính ( không có tính axit và không có tính bazo)
Nếu pH >7 thì dd có tính bazo
Nếu pH >7 thì dd có tính axit
Đời sống của thực vật và động vật phụ thuộc vào pH của môi trường. Xà lách , rau diếp là những cây thích hợp với môi trường đất có pH từ 8 đến 9
Xà lách , rau diếp là những cây thích hợp với môi trường đất có tính gì :
A. Axit B. Bazo C. Trung tính D.Cả A,B,C
Câu 4 : Ngoài những tính chất hóa học chung của kim loại ,nhôm còn có TC nào ;
Phản ứng với phi kim B. Phản ứng với dd axit
Phản ứng với dd bazo D. Phản ứng với dd muối
Câu 5 : Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác , trong đó hàm lượng cacbon :
Chiếm dưới 2% B. Chiếm từ 2% - 5%
C.Chiếm trên 5% D. Không xác định
Câu 6 : Chất X phản ứng với dd HCl theo PTHH sau :
X + 8 HCl ( FeCl2 + FeCl3 +H2O
Chất X là : A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
B.TỰ LUẬN
BAÌ 1 ; Nêu hiện tượng và viết PTHH (nếu có) trong các thí nghiệm sau ;
Cho vào mỗi dd NaOH , dd H2SO4 một mẩu giấy quỳ tím
Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (nước vôi trong dư)
Cho dd HCl vào ống nghiệm đựng CuO rồi lắc nhẹ .
Bài 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau ;
Mg -> MgO -> MgSO4 -> MgCl2 -> Mg(OH)2
Bài 3 ; Hỗn hợp A gồm Zn và ZnO . Cho 21,1gam hỗn hợp A vào dd H2SO4(loãng ,dư),phản ứng kết thúc thu được 4,48 lit khí hiđro ở (đktc)
Viết các PTHH xảy ra .
Tính khối lượng mỗi chất trong A
Dẫn toàn bộ khí thu được ở trên qua 40 gam CuO nung nóng . Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Hoá học- Lớp 9


PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi đáp đúng được 0,5đ x 6 = 3 đ

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

C
D
B
C
A
D

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài
Nội dung
Điểm

1
(3đ)
a. - Cho quỳ tím vào dd NaOH, quỳ tím hoá xanh
- Cho quỳ tím vào dd H2SO4, quỳ tím hoá đỏ
0,5
0,5


b. Nước vôi trong vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,5
0,5


c. Chất rắn tan dần, xuất hiện dd màu xanh
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
0,5
0,5

2
(2đ)
 to
2Mg + O2 2MgO
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl

0,5
0,5
0,5
0,5

3
(2đ)
a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O (2)
0,25
0,25


b. Ta có nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
Theo (1) nZn = nH2 = 0,2 mol.
( m Zn= 0,2. 65 = 13 (gam)
m ZnO = 21,1- 13 = 8,1 (gam)
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Oanh
Dung lượng: 22,19KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)