đề AV thi vào Quốc học Huế

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thanh Hằng | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề AV thi vào Quốc học Huế thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút



Mã đề thi 210


Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. magazine B. discipline C. imagine D. Valentine
Câu 2: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn`t interest him.
A. He isn`t interested in getting a good job. B. He isn`t good at getting a good job.
C. He is only interested in getting a good job. D. He is good at getting a good job.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“You haven’t read this article on the website, have you?” “ .................”
A. No, I don’t. B. No, you haven’t. C. No, you don’t. D. Not yet
Câu 4: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I regret going to bed so late last night.
A. I wish I hadn’t gone to bed early last night. B. I wish I didn’t go to bed so late last night.
C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. D. I wish I went to bed early last night.
Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where was she going B. He asked her where she was going.
C. He asked her where you were going. D. He asked her where she is going.
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They often go to ................. to pray because their religion is Islam.
A. mosque B. temple C. shrine D. church
Câu 7: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. bacon B. son C. lemon D. iron
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If you want to learn something, you had better pay ................. in class.
A. respect B. notice C. care D. attention
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting will be held .................Thursday.
A. for B. on C. in D. of
Câu 10: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
This chair, that (A) has been broken (B) for weeks must (C) be repaired (D).
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The people .................. live next door to us are very nice.
A. who B. whose C. whom D. which
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I think you’d rather ................. to the mountains for your holiday.
A. have gone B. go C. going D. to go
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The train from Madrid arrives ................. noon.
A. on B. in C. at D. over
Câu 14: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
The letter that (A) you typed it (B) has many (C) careless (D) mistakes.
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We don`t allow passengers ................. in this part of the building.
A. smoking B. smoked C. to smoke D. smoke
Câu 16: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I wish my English were good enough to go abroad.
A. If only my English were good enough to go abroad.
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thanh Hằng
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)