Đề Anh Văn HKI 08-09 đề 1
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Anh Văn HKI 08-09 đề 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THCS MỸ HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
: 6A.... Mơn : TIẾNG ANH 6
HS:......................................... gian: 45 phut(không kể thời gian phát đề)
ký giám thị
ký giám khảo
Điểm
số
chữ
I. Nghe đoạn văn nói về Thuý 3 lần và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành thông tin về Thuý: (2điểm)
1.Thuy is ……………………………………….years old.
2.She is a ……………………………………… .
3.She lives in a …………………………………… .
4.There is a lake ………………………………… her house.
II. Trả lời các câu hỏi theo gợi ý : (2 điểm)
1.Where do you live? (I / My Hiep).
( ……………………………………………………………………………………………………
2.When do you have English? (Tuesday / Friday).
( ………………………………………………………………………………………………………
3.How old is Lan? (She / 12).
( ………………………………………………………………………………………………………
4.What does your father do? (He / teacher).
( ………………………………………………………………………………………………………
5.What are they doing? (They / read / books).
( ………………………………………………………………………………………………………
6.How do you go to school? (We / bike).
( ………………………………………………………………………………………………………
7. What is your name? (My name / Nam).
(……………………………………………………………………………………………………….
8. Which class are you in? (I / class 6A).
(……………………………………………………………………………………………………….
III. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng từ cho sẵn:( 2 điểm)
1.I / get / up / 6:00.
( ………………………………………………………………………………………………………
2.She / be / teacher.
( ………………………………………………………………………………………………………
3.There/ be / 40 students / my class.
(………………………………………………………………………………………………………..
4.He / go / school / the morning.
(………………………………………………………………………………………………………..
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng để hoàn tất đoạn văn sau: (2 điểm).
Hello, my name (1)……………………(be)Ba. I(2)……………………(be) a student.
I(3)………………………….(live) in the country with my family. I (4)………………………..(have) a brother. His name(5)…………………(be) Minh. He (6)………………………..(be) a doctor. He (7)…………………………(work) in the hospital. He often (8)……………………………..(go) to work by car.
V.Hãy đọc đoạn văn và trả lời theo yêu cầu bên dưới:
Every morning, Bi gets up at 6. He washes his face and brushes his teeth. At 6:30, he eats breakfast, then he goes to school. At 12:30, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework and watches TV.
*Hãy trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm).
1.What time does Bi get up?
(…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Does he eat breakfast at six fifteen?
(…………………………………………………………………………………………………………………………..
3. When does he play soccer?
(…………………………………………………………………………………………………………………………….
4.Does he watch TV in the evening?
(……………………………………………………………………………………………………………………………..
The end – Good luck!
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH 6
I.2 ĐIỂM
1. twelve (0,5).
2. student (0,5).
3. house (0,5).
4. near (0,5).
NỘI DUNG BÀI NGHE
Hello. My name ‘s Thuy. I ‘m twelve and I am a student. I have a brother, Minh. He ‘s twenty. We live in a house near a lake. Our house has a yard.
II.2 ĐIỂM
1.I live in My Hiep (0,25).
2.We / I have it on Tuesday and Friday (0,25).
3.She is twelve (0,25).
4.He is a teacher (0,25).
5.They are reading books (0,25).
6.We go to school by bike (0,25).
7. My name is Nam.(0,25).
8. I am in class 6A (0,25).
III.2ĐIỂM
1.I get up at 6:00 (0,5).
2.She is a teacher (0,5).
3.There are 40 students in my class (0,5).
4.He goes to school in the morning (0,5).
IV.2 ĐIỂM
1.is (0,25).
2.am (0,25).
3.live (0,25).
4.have (0,25).
5.is(0,25).
6.is
: 6A.... Mơn : TIẾNG ANH 6
HS:......................................... gian: 45 phut(không kể thời gian phát đề)
ký giám thị
ký giám khảo
Điểm
số
chữ
I. Nghe đoạn văn nói về Thuý 3 lần và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành thông tin về Thuý: (2điểm)
1.Thuy is ……………………………………….years old.
2.She is a ……………………………………… .
3.She lives in a …………………………………… .
4.There is a lake ………………………………… her house.
II. Trả lời các câu hỏi theo gợi ý : (2 điểm)
1.Where do you live? (I / My Hiep).
( ……………………………………………………………………………………………………
2.When do you have English? (Tuesday / Friday).
( ………………………………………………………………………………………………………
3.How old is Lan? (She / 12).
( ………………………………………………………………………………………………………
4.What does your father do? (He / teacher).
( ………………………………………………………………………………………………………
5.What are they doing? (They / read / books).
( ………………………………………………………………………………………………………
6.How do you go to school? (We / bike).
( ………………………………………………………………………………………………………
7. What is your name? (My name / Nam).
(……………………………………………………………………………………………………….
8. Which class are you in? (I / class 6A).
(……………………………………………………………………………………………………….
III. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng từ cho sẵn:( 2 điểm)
1.I / get / up / 6:00.
( ………………………………………………………………………………………………………
2.She / be / teacher.
( ………………………………………………………………………………………………………
3.There/ be / 40 students / my class.
(………………………………………………………………………………………………………..
4.He / go / school / the morning.
(………………………………………………………………………………………………………..
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng để hoàn tất đoạn văn sau: (2 điểm).
Hello, my name (1)……………………(be)Ba. I(2)……………………(be) a student.
I(3)………………………….(live) in the country with my family. I (4)………………………..(have) a brother. His name(5)…………………(be) Minh. He (6)………………………..(be) a doctor. He (7)…………………………(work) in the hospital. He often (8)……………………………..(go) to work by car.
V.Hãy đọc đoạn văn và trả lời theo yêu cầu bên dưới:
Every morning, Bi gets up at 6. He washes his face and brushes his teeth. At 6:30, he eats breakfast, then he goes to school. At 12:30, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework and watches TV.
*Hãy trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm).
1.What time does Bi get up?
(…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Does he eat breakfast at six fifteen?
(…………………………………………………………………………………………………………………………..
3. When does he play soccer?
(…………………………………………………………………………………………………………………………….
4.Does he watch TV in the evening?
(……………………………………………………………………………………………………………………………..
The end – Good luck!
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH 6
I.2 ĐIỂM
1. twelve (0,5).
2. student (0,5).
3. house (0,5).
4. near (0,5).
NỘI DUNG BÀI NGHE
Hello. My name ‘s Thuy. I ‘m twelve and I am a student. I have a brother, Minh. He ‘s twenty. We live in a house near a lake. Our house has a yard.
II.2 ĐIỂM
1.I live in My Hiep (0,25).
2.We / I have it on Tuesday and Friday (0,25).
3.She is twelve (0,25).
4.He is a teacher (0,25).
5.They are reading books (0,25).
6.We go to school by bike (0,25).
7. My name is Nam.(0,25).
8. I am in class 6A (0,25).
III.2ĐIỂM
1.I get up at 6:00 (0,5).
2.She is a teacher (0,5).
3.There are 40 students in my class (0,5).
4.He goes to school in the morning (0,5).
IV.2 ĐIỂM
1.is (0,25).
2.am (0,25).
3.live (0,25).
4.have (0,25).
5.is(0,25).
6.is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Tâm
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)