đề ấm thượng

Chia sẻ bởi Trần Nhâm Tỵ | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề ấm thượng thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

PHòNG GD&ĐT Hạ HòA
TRƯỜNG THCS ẤM THƯỢNG

kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
năm học 2014 - 2015



MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 135 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm):
Câu 1: Điện trở của dây dẫn là đại lượng.
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó.
Câu 2: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn.
A. Tăng gấp 3 lần. B.Tăng gấp 9 lần
C.Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi
Câu 3: Cho hai điện trở R1= 12, R2= 24 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương RAB của đoạn mạch là
A. 36 B. 18 C. 8 D. 0,125.
Câu 4: Công thức nào không đúng khi mạch điện mắc nối tiếp.
U = U1= U2 B. U = U1+ U2 . C . D. 

Câu 5: Mỗi “ Số” trên công tơ điện tương ứng với
A. 1Wh. B 1Ws.
C. 1kWh. D. 1kWs
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất có điện trở là 0,5. Điện trở dây thứ hai là
A. R2 = 16 B. R2 = 10
C. R2 = 6 D. R2 = 2
Câu 7. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R B.  C.  D. 
Câu 8. Công thức tính điện trở của một dây dẫn là
A.  B.  C.  D. 
Câu 9. Trong các sơ đồ sau, sơ đồ dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế là

A. B. C. D.
Câu 10. Một bóng đèn có ghi 110V – 60W. Để bóng đèn sáng bình thường cần mắc bóng đèn vào hiệu điện thế:
A. 220 V B. 200V C. 100V D. 110V
Câu 11. Một bếp điện có ghi 220V – 1000W. Khi bếp hoạt động bình thường thì dòng điện qua bếp có giá trị là:
A. 4,5A B. 4A C. 3,5A D. 3A
Câu 12. Có hai dây dẫn đồng chất . Dây dẫn thứ nhất có chiều dài gấp 2 lần chiều dài dây dẫn thứ 2 nhưng có tiết diện nhỏ hơn tiết diện dây dẫn thứ hai 2 lần. Vậy:
A. R1 = R2 B. R1 = 2R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = R2
Câu 13. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. Vật đó không chuyển động.
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Vật đó đang chuyển động
Câu 14: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 15: Vận tốc và thời gian chuyển động của một vật trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3, và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
A.  B. 
C.  D. Tất cả các công thức trên đều đúng
Câu 16 : Trường hợp nào dưới đây nhiệt năng của vật thay đổi do thực hiện công:
A. Mài vật xuống sàn nhà. C. Đốt vật trên ngọn lửa.
B. Thả vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nhâm Tỵ
Dung lượng: 340,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)