ĐỀ 9 KII
Chia sẻ bởi Võ Văn Nhãn |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 9 KII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 45 kg = ………..kg b) giờ = ………..phút
c) 5 m2 9 dm2 =………...dm2 d) 5004 cm2 = ……….dm2…….cm2
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
c) Rút gọn phân số thì được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
d) Các phân số viết theo thứ tự tăng dần là:
A. B.
C. D.
Bài 3:
a) b)
c) d)
Bài 4: Tính:
a) ……………………………………………………………
b) ……………………………………………………………
c) …………………………………………………………….
d) ……………………………………………………………..
Bài 5 :
a) Tìm x biết rằng:
x - x x =
;
;
b) Tính giá trị của biểu thức:
;
;
Bài 6:
Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi là 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó.
Bài giải
Bài 7: Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
Cạnh AD song song với cạnh:……………………
Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng:………
Tính diện tích của hình thoi ABCD ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP BỐN – NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng kết quả mỗi dòng đạt: 0,25 điểm
a) 5 tấn 45 kg = 5045 kg b) giờ = 15 phút
c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 d) 5004 cm2 = 50 dm2 4 cm2
Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm.
Câu
a)
b)
c)
d)
Đáp án
D
A
C
B
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (thực hiện phép tính, tính đúng kết quả)
a) b)
c) d)
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm x : ( 1 điểm)
x - x x =
x = (0,25 đ) x = (0,25 đ)
x = (0,25 đ) x = (0,25 đ)
b) Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
x (0,25 đ) (0,25 đ)
= (0,25 đ) = (0,25 đ)
Bài 6 (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài: ( 0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng sân vận động:
(200 : 5) x 2 = 80 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài sân vận động:
200 – 80 = 120 (m) (0,5 điểm)
Diện tích sân vận động:
120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 9600 m2
Lưu ý:
- Nếu ghi sai đơn vị, trừ tối đa 0,25 điểm toàn bài;
- Lời giải không rõ, trừ tối đa 0,25 điểm;
- Ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số, trừ 0,25 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Cạnh AD song song với cạnh BC (0, 25 điểm)
Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng BD (0, 25 điểm)
MÔN TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 45 kg = ………..kg b) giờ = ………..phút
c) 5 m2 9 dm2 =………...dm2 d) 5004 cm2 = ……….dm2…….cm2
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
c) Rút gọn phân số thì được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
d) Các phân số viết theo thứ tự tăng dần là:
A. B.
C. D.
Bài 3:
a) b)
c) d)
Bài 4: Tính:
a) ……………………………………………………………
b) ……………………………………………………………
c) …………………………………………………………….
d) ……………………………………………………………..
Bài 5 :
a) Tìm x biết rằng:
x - x x =
;
;
b) Tính giá trị của biểu thức:
;
;
Bài 6:
Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi là 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó.
Bài giải
Bài 7: Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
Cạnh AD song song với cạnh:……………………
Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng:………
Tính diện tích của hình thoi ABCD ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP BỐN – NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng kết quả mỗi dòng đạt: 0,25 điểm
a) 5 tấn 45 kg = 5045 kg b) giờ = 15 phút
c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 d) 5004 cm2 = 50 dm2 4 cm2
Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm.
Câu
a)
b)
c)
d)
Đáp án
D
A
C
B
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (thực hiện phép tính, tính đúng kết quả)
a) b)
c) d)
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm x : ( 1 điểm)
x - x x =
x = (0,25 đ) x = (0,25 đ)
x = (0,25 đ) x = (0,25 đ)
b) Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
x (0,25 đ) (0,25 đ)
= (0,25 đ) = (0,25 đ)
Bài 6 (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài: ( 0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng sân vận động:
(200 : 5) x 2 = 80 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài sân vận động:
200 – 80 = 120 (m) (0,5 điểm)
Diện tích sân vận động:
120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 9600 m2
Lưu ý:
- Nếu ghi sai đơn vị, trừ tối đa 0,25 điểm toàn bài;
- Lời giải không rõ, trừ tối đa 0,25 điểm;
- Ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số, trừ 0,25 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Cạnh AD song song với cạnh BC (0, 25 điểm)
Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng BD (0, 25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nhãn
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)