Đề 8,9 ôn tập cuối năm Toán Lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề 8,9 ôn tập cuối năm Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM – NĂM HỌC: 2012 -2013

Đề 8
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Kết quả của phép chia:  =?
A.  B.  C.  D. 
Bài 2.  của 21 =?
A. 1 B. 9 C. 49 D. 19
Bài 3. Tìm x, biết: 
A. x =  B. x =  C. x =  D. x = 
Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5 Số thích hợp để viết vào ô trống của  =  là:
Bài 6:
Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

Bài 7 : Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm………………. Thuộc thế kỷ ………………….
b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:…………………
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………;…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ………; 7688 ; ……….
II. Tự luận( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm).
Đặt tính rồi tính
476 538 + 393 485 2 374 x 407
765 243 – 697 519 809 325 : 327
Bài 2: ( 1,5 điểm). Hai kho chữa 121 tấn gạo, trong đó số gạo ở kho thứ nhất bằng  số gạp ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chưa bao nhiêu tấn gạo?
Bài 3: ( 1,5 điểm).
a) x = 
b) 
c) x ( 

Bài 4: ( 1.5 điểm).
Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích m2 và chiều rộng m.


Đề 9
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm

Bài 2. Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Bài 3. a.Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
b. Số tự nhiên liền trước số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng  chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m
B. 45m và 18 m D. 27m và 5m
Tính diện tích của mảnh vườn.
A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

Tuổi bố và tuổi con là:

Bài 6:
32 giờ 6 phút = ....ngày...giờ...phút
Bài 7 : Tính nhanh:
1 x 2 x 3 x 4 . Kết quả là:
5 x 6 x 7 x 8
Bài 8. Một đàn gà có tất cả 1200 con.  số gà là bao nhiêu con?
 số gà là con
II. Tự luận( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm).
Tính
a)   
b)   
Bài 2: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng  chiều dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 3: ( 1 điểm). Tính 2 cách
137 x 3 + 137 x 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)